Đề cương ôn tập học kì II môn Tin học Lớp 6 - Trường THCS Hưng Thành
Câu 1: Phần mềm Rapidtyping là phần mềm gì?
A. Phần mềm hỗ trợ luyện gõ phím B. Phần mềm học Toán
C. Phần mềm luyện nói D. Phần mềm học Địa lý
Câu 2: Chức năng của phần mềm Rapidtyping là?
A. Cải thiện khả năng giao tiếp B. Luyện tập kỹ năng gõ phím bằng mười ngón
C. Cải thiện tốc độ đánh máy D. Cả B & C đều đúng
Bạn đang xem tài liệu "Đề cương ôn tập học kì II môn Tin học Lớp 6 - Trường THCS Hưng Thành", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
Tóm tắt nội dung tài liệu: Đề cương ôn tập học kì II môn Tin học Lớp 6 - Trường THCS Hưng Thành
CHỦ ĐỀ: PHẦN MỀM HỖ TRỢ: LUYỆN GÕ PHÍM VỚI RAPIDTYPING Câu 1: Phần mềm Rapidtyping là phần mềm gì? A. Phần mềm hỗ trợ luyện gõ phím B. Phần mềm học Toán C. Phần mềm luyện nói D. Phần mềm học Địa lý Câu 2: Chức năng của phần mềm Rapidtyping là? A. Cải thiện khả năng giao tiếp B. Luyện tập kỹ năng gõ phím bằng mười ngón C. Cải thiện tốc độ đánh máy D. Cả B & C đều đúng B. TỰ LUẬN 1. Em hãy nêu đặc điểm và chức năng của phần mềm Rapidtyping? 2. Em hãy nêu ưu điểm và nhược điểm của phần mềm Rapidtyping? CHỦ ĐỀ: ĐỊNH DẠNG KÍ TỰ TRONG VĂN BẢN. Câu 1. Tác dụng lần lượt của các nút lệnh là: A. Chữ nghiêng, đậm, gạch chân. B. Chữ đậm, gạch chân, nghiêng C. Chữ gạch chân, nghiêng, chữ đậm. D. Chữ đậm, nghiêng, gạch chân. Câu 2. Định dạng văn bản là: A. Thay đổi phông chữ B. Thay đổi cỡ chữ C. Thay đổi kiểu chữ D. Cả 3 ý trên. Câu 3. Để xem trước khi in em nháy vào nút lệnh: A. Print preview B. Save C. Paste D. Open Câu 4. Khi một văn bản bị xoá nhầm, em muốn khôi phục lại trạng thái trước đó thì phải nháy chuột vào nút nào trong các nút sau? A. B. C. D. Câu 5. Để thay đổi cỡ chữ của phần văn bản đã chọn, em phải dùng nút lệnh nào sau đây? A. B. C. D. Câu 6. Phím Backspace dùng để xoá kí tự : A. Trước con trỏ soạn thảo B. Sau con trỏ soạn thảo. Câu 7. Hộp thoại Paragraph được dùng để: A. Tăng khoảng cách dòng B. Giảm khoảng cách dòng C. Cả a và b đều đúng D. Cả a và b đều sai. Câu 8. Hãy ghép các chức năng ở cột A với các nút lệnh tương ứng ở cột B, ghi kết quả vào cột C. Chức năng (A) Nút lệnh (B) Kết quả (C) 1. Sao chép văn bản a) 1 - 2. Lưu văn bản b) 2 - ... 3. Chọn màu chữ. c) 3 - ... 4. Mở trang văn bản mới d) 4- ... e) Câu 9: Nút lệnh nào có tác dụng khôi phục trạng thái trước đó (Undo) của văn bản? A. B. C. D. Câu 10: Để mở văn bản đã lưu trên máy tính em sử dụng nút lệnh nào dưới đây? A. Nút (New). B. Nút (Save). C. Nút (Open). D. Nút (Print). Câu 11: Tên các tệp tin văn bản trong Word có phần mở rộng (phần đuôi) ngầm định là: A. .docx B. .exe. C. .txt D. .xls Câu 12: Muốn khởi đông Word, em có thể: A. Chọn Start 🡪 All Apps🡪 Microsoft Office 🡪 Microsoft Excel. B. Chọn Start 🡪 All Apps🡪 Microsoft Office 🡪 Microsoft PowerPoint. C. Chọn Start 🡪 All Apps🡪 Microsoft Office 🡪 Microsoft Word. D. Chọn Start 🡪 All Apps🡪 Microsoft Office 🡪 Paint. Câu 13: Định dạng kí tự gồm có các tính chất phổ biến là: A. Phông chữ, kiểu chữ. B. Kiểu chữ, cỡ chữ. C. Cỡ chữ, màu sắc. D. Phông chữ, cỡ chữ, kiểu chữ, màu sắc. Câu 14 : Để xoá các ký tự phía sau con trỏ soạn thảo thì nhấn phím? A. Backspace. B. Delete. C. Home. D. End. Câu 15: Khi gõ nội dung văn bản, nếu muốn xuống dòng em phải? A. Nhấn phím Enter. B. Gõ dấu chấm câu. C. Nhấn phím End. D. Nhấn phím Home. Câu 16: Tác dụng lần lượt của các nút lệnh: B, I, U là: A. In nghiêng, gạch chân, in đậm. B. In nghiêng, in đậm, gạch chân. C. In đậm, in nghiêng, gạch chân. D. In đậm, gạch chân, in nghiêng. CÂU HỎI TỰ LUẬN Câu 1: Thế nào là định dạng kí tự? Câu 2: Định dạng văn bản gồm những gì?
File đính kèm:
- de_cuong_on_tap_hoc_ki_ii_mon_tin_hoc_lop_6_truong_thcs_hung.doc