Câu hỏi trắc nghiệm ôn tập học kì II môn Tin học Lớp 6

Câu 1. Tác dụng lần lượt của các nút lệnh  là:

          A. Chữ nghiêng, đậm, gạch chân.                   

B. Chữ đậm, gạch chân, nghiêng

          C. Chữ gạch chân, nghiêng, chữ đậm.            

D. Chữ đậm, nghiêng, gạch chân.

Câu 2. Định dạng văn bản là:

          A. Thay đổi phông chữ                                                

B. Thay đổi cỡ chữ  

C. Thay đổi kiểu chữ                                       

D. Cả 3 ý trên.

docx 2 trang Khánh Hội 13/05/2023 2860
Bạn đang xem tài liệu "Câu hỏi trắc nghiệm ôn tập học kì II môn Tin học Lớp 6", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

Tóm tắt nội dung tài liệu: Câu hỏi trắc nghiệm ôn tập học kì II môn Tin học Lớp 6

Câu hỏi trắc nghiệm ôn tập học kì II môn Tin học Lớp 6
Câu 1. Tác dụng lần lượt của các nút lệnh là:
      	A. Chữ nghiêng, đậm, gạch chân.  	
B. Chữ đậm, gạch chân, nghiêng
      	C. Chữ gạch chân, nghiêng, chữ đậm.	
D. Chữ đậm, nghiêng, gạch chân.
Câu 2. Định dạng văn bản là:
      	A. Thay đổi phông chữ	        	            
B. Thay đổi cỡ chữ  
C. Thay đổi kiểu chữ     	
D. Cả 3 ý trên.
Câu 3.  Để xem trước khi in  em nháy vào nút lệnh:
      	A. Print preview  	
B. Save           
C. Paste         	
D. Open   
Câu 4. Khi một văn bản bị xoá nhầm, em muốn khôi phục lại trạng thái trước đó thì phải nháy chuột vào nút nào trong các nút sau?
	A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 5.  Để thay đổi cỡ chữ của phần văn bản đã chọn, em phải  dùng nút lệnh nào sau đây?
	A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 6.  Phím Backspace dùng để xoá kí tự :
	A. Trước con trỏ soạn thảo	B. Sau con trỏ soạn thảo.
Câu 7. Hộp thoại Paragraph được dùng để:
A. Tăng khoảng cách dòng	B. Giảm khoảng cách dòng
C. Cả a và b đều đúng	D. Cả a và b đều sai.
Câu 8. Hãy ghép các chức năng ở cột A với các nút lệnh tương ứng ở cột B, ghi kết quả vào cột C.  
Chức năng (A)
Nút lệnh (B)
Kết quả (C)
1. Sao chép văn bản
 a) 
1 - 
2. Lưu văn bản
        b) 
2 - ...
3. Chọn màu chữ.
c) 
3 - ...
4. Mở trang văn bản mới
d) 
4- ...
e) 
Câu 9: Nút lệnh nào có tác dụng khôi phục trạng thái trước đó (Undo) của văn bản?
	A. 	B.  	C. 	D. 
Câu 10: Để mở văn bản đã lưu trên máy tính em sử dụng nút lệnh nào dưới đây?
A. Nút          (New).	
B. Nút            (Save).	
C. Nút           (Open)..	
D. Nút           (Print).
Câu 11: Tên các tệp tin văn bản trong Word có phần mở rộng (phần đuôi) ngầm định là:
A. .docx	B. .exe.	C. .txt	D. .xls
Câu 12: Muốn khởi đông Word, em có thể:
A. Chọn Start 🡪 All Apps🡪 Microsoft  Office 🡪 Microsoft Excel.
B. Chọn Start 🡪 All Apps🡪 Microsoft  Office 🡪 Microsoft PowerPoint.
C. Chọn Start 🡪 All Apps🡪 Microsoft  Office 🡪 Microsoft Word.
D. Chọn Start 🡪 All Apps🡪 Microsoft  Office 🡪 Paint.
Câu 13: Định dạng kí tự gồm có các tính chất phổ biến là:
A. Phông chữ, kiểu chữ.	
B. Kiểu chữ, cỡ chữ.
C. Cỡ chữ,  màu sắc.	
D. Phông chữ, cỡ chữ, kiểu chữ, màu sắc.
Câu 14 : Để xoá các ký tự phía sau con trỏ soạn thảo thì nhấn phím?
A. Backspace.	B. Delete.	C. Home.	D. End.
Câu 15: Khi gõ nội dung văn bản, nếu muốn xuống dòng em phải?
	A. Nhấn phím Enter.	              B. Gõ dấu chấm câu.	
	C. Nhấn phím End.      	     	D. Nhấn phím Home.
Câu 16: Tác dụng lần lượt của các nút lệnh: B,  I, U  là:
A. In nghiêng, gạch chân, in đậm.	B. In nghiêng, in đậm, gạch chân.
C. In đậm, in nghiêng, gạch chân.	D. In đậm, gạch chân, in nghiêng.
* CÂU HỎI TỰ LUẬN
Câu 1: Thế nào là định dạng kí tự? 
Câu 2: Định dạng văn bản gồm những gì?

File đính kèm:

  • docxcau_hoi_trac_nghiem_on_tap_hoc_ki_ii_mon_tin_hoc_lop_6.docx