Giáo án Tin học Lớp 7 - Tuần 9 - Năm học 2017-2018 - Trường THCS Ngô Quang Nhã
I. MỤC TIÊU:
1. Kiến thức:- Biết khái niệm hàm sử dụng hàm trong chương trình bảng tính
2. Kỹ năng: Biết cách sử dụng hàm để giải quyết bài toán trong thực tế
3. Thái độ: Tập trung, nghiêm túc, nhận thức được việc sử dụng các hàm.
II. CHUẨN BỊ:
-Thầy: Giáo án, SGK, phòng máy tính, máy chiếu.
- Trò: Dụng cụ học tập, sách, vở.
IV. TIẾN TRÌNH LÊN LỚP:
1. Ổn định lớp (1’):
2. Kiểm tra bài cũ: (5’)
- Hãy trình bày các bước sử dụng hàm trong Excel. ?
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Tin học Lớp 7 - Tuần 9 - Năm học 2017-2018 - Trường THCS Ngô Quang Nhã", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
Tóm tắt nội dung tài liệu: Giáo án Tin học Lớp 7 - Tuần 9 - Năm học 2017-2018 - Trường THCS Ngô Quang Nhã
Tuần 9 Ngày soạn: 02/10/2017 Tiết:17 Bài 4: SỬ DỤNG CÁC HÀM ĐỂ TÍNH TOÁN I. MỤC TIÊU: 1. Kiến thức:- Biết khái niệm hàm sử dụng hàm,trong chương trình bảng tính 2. Kỹ năng:- Biết cách sử dụng hàm để giải quyết bài toán trong thực tế 3. Thái độ: Tập trung, nghiêm túc, nhận thức được việc sử dụng các hàm. II. CHUẨN BỊ: -Thầy: Giáo án, SGK, phòng máy tính, máy chiếu. - Trò: Dụng cụ học tập, sách, vở. III. CÁC BƯỚC LÊN LỚP: 1. Ổn định tổ chức (1’): . 2. Kiểm tra bài cũ: (5’) a. Hãy tình tổng điểm 3 môn cho HS1, HS2. b. Hãy tính TBC=(Toán+Lý+Tin)/3 cho HS1, HS2. 3. Nội dung bài mới Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Nội dung cơ bản Hoạt động 1:(15’) Giới thiệu về hàm trong chương trình bảng tính Từ bài tập trên GV giới thiệu một cách thực hiện khác bằng cách sử dụng các hàm Vậy hàm là gì? GV giwois thiệu cách thực hiện bài tập trên bằng cách sử dụng hàm HS nêu khái niệm HS quan sát 1. Hàm trong chương trình bảng tính • Hàm là một số công thức được định nghĩa từ trước. • Hàm được sử dụng để thực hiện tính toán theo công thức với các giá trị dữ liệu cụ thể. VD: a. =Sum(2,5,6) =Sum(4,9,7) =Sum(8,3,9) b. =AVERAGE(2,5,6) = AVERAGE (4,9,7) = AVERAGE (8,3,9) Hoạt động 2:(15’) Cách sử sụng hàm GV: Hãy nhắc lại 4 bước nhập công thức vào ô tính. HS: Ghi vở. GV: Kí tự bắt buộc phải có trước tên hàm là gì? GV giới thiệu chú ý HS: Nhắc lại HS: Dấu bằng. HS lắng nghe 2. Cách sử dụng hàm. * Để nhập hàm vào một ô ta thực hiện các bước nhập sau: +Chọn ô cần nhập hàm. +Gõ dấu = +Gõ tên hàm theo cú pháp của hàm. +Nhấn Enter. - Chú ý: Gõ dấu = trước khi gõ tên hàm là một ký tự bắt buộc. 4. củng cố: (5’) Hàm là gì? Cách sử dụng hàm như thế nào trong chương trình bảng tính? 5. Hướng dẫn tự học, làm bài tập và soạn bài mới ở nhà:(4 phút) - Học bài - Xem tiếp phần còn lại IV. RÚT KINH NGHIỆM: Tuần 9 Ngày soạn:02/10/2017 Tiết:18 Bài 4: SỬ DỤNG CÁC HÀM ĐỂ TÍNH TOÁN (tt) I. MỤC TIÊU: 1. Kiến thức:- Biết khái niệm hàm sử dụng hàm trong chương trình bảng tính 2. Kỹ năng: Biết cách sử dụng hàm để giải quyết bài toán trong thực tế 3. Thái độ: Tập trung, nghiêm túc, nhận thức được việc sử dụng các hàm. II. CHUẨN BỊ: -Thầy: Giáo án, SGK, phòng máy tính, máy chiếu. - Trò: Dụng cụ học tập, sách, vở. IV. TIẾN TRÌNH LÊN LỚP: 1. Ổn định lớp (1’): 2. Kiểm tra bài cũ: (5’) - Hãy trình bày các bước sử dụng hàm trong Excel. ? 3. Nội dung bài mới: Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Nội dung cơ bản Hoạt động 1(20’) : Một số hàm trong chương trình bảng tính: * GV: Để tiện cho việc tính toán nhanh lại chính xác, bảng tính cho phép sử dụng hàm thay các phép toán. * GV: Để tính toán nhanh các câu hỏi ở bài cũ ta thay các phép toán cộng, chia bằng hàm Sum, Average sẽ tính toán nhanh hơn rất nhiều. - GV thao tác mẫu * Gọi một em thao tác lại – HS thao tác ?Nêu các cách sử dụng hàm để tính tổng? * GV: Để tính trung bình cộng ta cũng thực hiện các cách như tính tổng. ?Để tính trung bình cộng ta sử dụng hàm nào? GV: Từ bảng dữ liệu trên GV thay đổi dữ liệu của một số ô (chỉnh lại bảng dữ liệu như sau * Gọi lần lượt hai em lên tính tổng, tính trung bình cộng của khối ô từ A1 đến C4 – HS thao tác – Cả lớp quan sát. ?Hãy nhận xét giá trị khi tính toán? ?Hãy quan sát bảng dữ liệu hãy cho biết giá trị nào lớn nhất? ?Làm thế nào để tìm nhanh địa chỉ ô có giá trị lớn nhất? . * Gọi Hai HS lên thao tác – HS thao tác. ?Nêu các cách tìm giá trị lớn nhất? – HS trả lời. * Tương tự để tìm giá trị nhỏ nhất ta là thế nào? – HS trả lời. * Gọi một HS thao tác – HS thao tác – HS quan sát - HS trả lời * HS: Ta sử dụng hàm Average. * HS: Giá trị được tính toán với dữ liệu là số, không tính dữ liệu là kí tự. - HS: 150 là lớn nhất * HS: Ta sử dụng hàm Max để tìm giá trị lớn nhất 3. Một số hàm trong chương trình bảng tính: a. Hàm tính tổng (SUM): C1: =Sum(Giá trị 1, giá trị2, ..,giá tri n) C2: =Sum(Địa chỉ ô 1, địa chỉ ô2,, địa chỉ ô n) C3: =Sum(Địa chỉ ô đầu:địa chỉ ô cuối) b. Hàm tính trung bình cộng (Average): C1: =Average(Giá trị 1, giá trị2,..,giá tri n) C2: =Average(Địa chỉ ô 1, địa chỉ ô2,, địa chỉ ô n) C3: =Average(Địa chỉ ô đầu:địa chỉ ô cuối) * Chú ý: Khi tính toán Excel chỉ tính địa chỉ ô có chứa dữ liệu là số, còn các ô không chứa dữ liệu hoặc chứa dữ liệu là kí tự thì Excel sẽ bỏ qua không tính. c. Hàm xác định giá trị lớn nhất (Max): C1: =Max(Giá trị 1, giá trị2,..,giá tri n) C2: =Max(Địa chỉ ô 1, địa chỉ ô2,, địa chỉ ô n) C3: =Max(Địa chỉ ô đầu:địa chỉ ô cuối) d. Hàm xác định giá trị nhỏ nhất (Min): C1: =Min(Giá trị 1, giá trị2,..,giá tri n) C2: =Min(Địa chỉ ô 1, địa chỉ ô2,, địa chỉ ô n) C3: =Min(Địa chỉ ô đầu:địa chỉ ô cuối) Hoạt động 2:(10’) Bài tập GV : Đưa ra 1 số bài tập Gv cho HS lên bảng làm bài tập GV : Gọi HS nhận xét GV : Tổng kết HS lên bảng thực hiện HS : Trả lời Câu 1: Để tính điểm tổng kết ở ô G4, thì cách nhập hàm nào sau đây là không đúng? =Average(C4:F4) =Average(8,D4:F5) =AVERAGE(C4,7,E4:F4) =Average(C4,D4,E4,F4) Câu 2: Nếu môn Toán được tính hệ số 3, môn văn tính hệ số 2. Công thức nào sau đây cho kết quả sai tại ô G4? A) =average(c4*3,d4*2,e4,e4) B) =average(8,8,8,7,7,8,8) C) =average(c4,c4,c4,d4,d4:f4) D) =average(c4,c4,c4,d4,d4,e4,f4) 4. củng cố: (5’) Nêu các hàm mà em đã học. Ghi cấu trúc của từng hàm. 5. Hướng dẫn tự học, làm bài tập và soạn bài mới ở nhà:(4 phút) - Học bài - Xem bài thực hành IV. RÚT KINH NGHIỆM: Trình ký
File đính kèm:
giao_an_tin_hoc_lop_7_tuan_9_nam_hoc_2017_2018_truong_thcs_n.doc

