Giáo án Tin học Lớp 7 - Tuần 12 - Năm học 2018-2019 - Trường THCS Ngô Quang Nhã

I. MỤC TIÊU:

1. Kiến thức: HS nắm được:

- Định dạng phông chữ, cỡ chữ và kiểu chữ.

- Chọn màu phông, cách căn lề trong ô tính.

2. Kĩ năng: Thạo  thao tác định dạng trang tính: thay đổi phông chữ, cỡ chữ, màu chữ, căn chỉnh.

3. Thái độ: Rèn kỹ năng thao tác nhanh với trang tính, tính thẩm mỹ khi trang trí. Tự giác tìm tòi học tập.

II. CHUẨN BỊ:

- Thầy: Giáo án, mẫu trang tính, máy tính.

- Trò: Vở ghi.

III. CÁC BƯỚC LÊN LỚP.

1.Ổn định lớp(1’):

2. Kiểm tra bài cũ:

3. Nội dung bài mới:

doc 5 trang Khánh Hội 27/05/2023 220
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Tin học Lớp 7 - Tuần 12 - Năm học 2018-2019 - Trường THCS Ngô Quang Nhã", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

Tóm tắt nội dung tài liệu: Giáo án Tin học Lớp 7 - Tuần 12 - Năm học 2018-2019 - Trường THCS Ngô Quang Nhã

Giáo án Tin học Lớp 7 - Tuần 12 - Năm học 2018-2019 - Trường THCS Ngô Quang Nhã
Tuần 12 Ngày soạn:22/10/2018
Tiết:23 
BÀI 6: ĐỊNH DẠNG TRANG TÍNH (tiết 1)
I. MỤC TIÊU:
1. Kiến thức: HS nắm được:
- Định dạng phông chữ, cỡ chữ và kiểu chữ.
- Chọn màu phông, cách căn lề trong ô tính.
2. Kĩ năng: Thạo thao tác định dạng trang tính: thay đổi phông chữ, cỡ chữ, màu chữ, căn chỉnh. 
3. Thái độ: Rèn kỹ năng thao tác nhanh với trang tính, tính thẩm mỹ khi trang trí. Tự giác tìm tòi học tập.
II. CHUẨN BỊ:
- Thầy: Giáo án, mẫu trang tính, máy tính.
- Trò: Vở ghi.
III. CÁC BƯỚC LÊN LỚP.
1.Ổn định lớp(1’):
2. Kiểm tra bài cũ:
3. Nội dung bài mới:
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
Nội dung cơ bản
Hoạt động 1: GV giới thiệu định dạng trang tính (7’)
GV cho HS đọc SGK và cho biết định dạng là gì? 
HS đọc và cho biết khái niệm về định dạng 
Để định dạng nội dung của một (hoặc nhiều ô tính) em cần chọn ô tính (hoặc các ô tính) đó. Định dạng không làm thay đổi nội dung của các ô tính.
Hoạt động 2: Định dạng phông chữ, cỡ chữ và kiểu chữ (10’) 
GV: Đối với trang tính ta cũng phải định dạng để tạo ra trang tính rõ ràng khoa học.
GV: Đưa ra trang tính mẫu để học sinh so sánh.
? Em hãy nhắc lại các nút lệnh định dạng.
GV: Để định dạng đầu tiên ta phải chọn ô, khối, cột hay hàng.
 Quan sát h53, h54,h55 em nào có thể thực hiện mẫu trên máy trong 5 phút.
GV: Giới thiệu thêm cách định dạng
Format\Cells và chọn Font
HS: Trả lời.
HS quan sát 
1. Định dạng phông chữ, cỡ chữ và kiểu chữ
-Chọn phông chữ.
VD : 
-Chọn cỡ chữ.
VD : 
-Chọn kiểu chữ: 
+ Boid (đậm)
+ Italic (nghiêng)
+ Underline (gạch chân).
- Có thể kết hợp 3 kiểu chữ.
+Thay đổi phông chữ.
+Thay đổi cỡ chữ
+Thay đổi kiểu chữ
Hoạt động 3: Định dạng màu chữ (10’)
?Hãy cho biết nút lệnh dùng để định dạng màu cho chữ?
* Gọi hai em thao tác 
?Nêu cách chọn màu phông chữ
 HS: Nút lệnh Font color
– HS thao tác
- HS trả lời
2. Định dạng màu chữ
Bước 1: Chọn ô (hoặc các ô) cần định dạng)
Bước 2: Nháy nút Font Color
Hoạt động 4: Tìm hiểu cách căn lề trong ô tính (10’)
* GV: Chiếu bảng tính có căn lề trái (cột A), phải (cột B), giữa cho các ô tính (cột C).
?Hãy nhận xét cách bố trí dữ liệu trên trang tính?
* GV: đây là các kiểu căn lề trong ô tính.
?Hãy cho biết các nút lệnh dùng để căn lề ở Word?
?Nêu cách căn lề cho ô tính? 
* GV: Thao tác mẫu về nút lệnh trộng ô và căn dữ liệu vào giữa ô tính 
* Gọi hai em thao tác lại 
* HS: Cột A được căn đều về bên trái, cột B căn đều về bên phải, cột C căn giữa.
- HS Trả lời.
- HS: Trả lời.
– HS quan sát.
– HS thao tác.
3. Căn lề trong ô tính:
B1: Chọn ô hoặc khối ô cần định dạng
B2: Nháy chọn nút lệnh.
 - (Left): Căn đều lề trái.
 - (Right): Căn đều lề phải.
 - (Center): Căn giữa
 - (Merge and center): Trộn ô và căn dữ liệu vào giữa.
4. Củng cố(5’)
- Thầy: Hướng dẫn làm bài tập và trả lời câu hỏi.
- Trò: Thực hiện kiểm tra trên máy.
5. Hướng dẫn tự học, làm bài tập và soạn bài mới ở nhà:(2’)
 	 - Học bài
 - Xem tiếp phần còn lại của BÀI 6: ĐỊNH DẠNG TRANG TÍNH
IV. RÚT KINH NGHIỆM:
.......................................................................................
Tuần 12 	Ngày soạn:22/10/2018
Tiết:24 
BÀI 6: ĐỊNH DẠNG TRANG TÍNH (tiết 2)
I. MỤC TIÊU:
1. Kiến thức:
- Sự tăng hay giảm số chữ số thập phân.
- Tô màu nền và kẻ đường biên của các ô tính.
2. Kĩ năng: Thực hiện thao tác định dạng trang tính: tăng giảm chữ sô thập phân và tô màu nền ,kẻ đường biên.
3. Thái độ: Rèn kỹ năng thao tác với trang tính, tính thẩm mỹ khi trang trí. Tự giác tìm tòi học tập.
II. CHUẨN BỊ:
- Thầy: Giáo án, mẫu trang tính, máy tính.
- Trò: Vở ghi.
III. CÁC BƯỚC LÊN LỚP:
1. Ổn định lớp:(1 phút)Kiểm tra sĩ số:
2. Kiểm tra bài cũ:(5 phút)
? Em hãy thực hiện định dạng trang tính thay đổi phông chữ, cơ chữ, kiểu chữ, màu chữ? 
3. Nội dung bài mới:
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
Nội dung cơ bản
Hoạt động 1 : Tăng hoặc giảm số chữ số thập phân của dữ liệu số.(15 phút)
GV; Hướng dẫn thực hiện tăng giảm số chữ số thập phân.
GV: HS mở trang tính Bang diem cua lop em
Thực hiện thao tác tính trung bình môn học.
? Em có nhận xét gì về ĐTB
GV:Để thực hiện được ta thực hiện như hình 62
GV: Quan sát nhận xét.
Chú ý: Để hiển thị tách biệt thanh công cụ chuẩn và thanh công cụ định dạng ta thực hiện.
View → Toolbar → Customize → Options → chọn Show Standard and Formatting Toolbar on Two rows
HS: Chú ý quán sát và ghi bài
HS: Có rất nhiều chữ số thập phân
HS:Thực hiện trong 5 phút
4. Tăng hoặc giảm số chữ số thập phân của dữ liệu số.
B1; Chọn ô hoặc khối ô cần định dạng.
B2: Nháy chuột vào nút lệnh.
 - (Increase Decimals): Tăng chữ số thập phân.
 - (Decrease Decimals): Giảm chữ số thập phân.
Hoạt động 2 : Tô màu nền và kẻ đường biên của các ô tính.(15 phút)
GV: Ta thấy các ô, hàng, cột khi soi không thấy. Do đó ta phải tạo đường đường biên. Để phân biệt và so sánh miền dữ liệu ta đổ mầu nền.
GV: Quan sát chỉ dẫn.
GV: Hướng dẫn cách tạo đường biên và thực hiện trên máy.
HS: hình 63 và hình 65 thực hiện thao tác đổ màu nền và tạo đường biên.
HS:Thực hiện trên máy trong 7 phút.
5.Tô màu nền và kẻ đường biên của các ô tính.
a) Kẻ đường biên:
B1: Chọn ô hoặc khối ô cần kẻ đường biên
B2: C1) Nháy chuột vào nút lệnh Border → chọn All 
Borders 
 C2) B2.1: Format → Cells 
 → chọn Border
 B2.2: Chọn kiểu nét ở khung Style, chọn màu cho khung ở Color.
 B2.3: Nháy chọn khung Outline → OK.
b) Tạo màu nền:
B1: Chọn ô hoặc khối ô cần tạo màu nền.
B2: C1) Nháy chọn nút lệnh Fill Color → chọn màu.
 C2) B2.1: Format → Cells → chọn Patemrns
 B2.2: Chọn màu ở khung Color → OK
4. Củng cố (5’)
GV: Hướng dẫn làm bài tập và trả lời câu hỏi.
Câu 6 SGK trang 56: Kết quả = 4 vì ô được làm tròn đến phần nguyên (Số nguyên).
Câu 4 SGK trang 56: B1: Chọn khối ô từ B3 đến B10.
	 	 B2: Format → Cells → chọn mục Number.
	 B3: Chọn phần thập phân = 0 → OK.
5. Hướng dẫn tự học, làm bài tập và soạn bài mới ở nhà:(4’))
 	 - Học bài
 - Xem trước Bài thực hành 6. TRÌNH BÀY BẢNG ĐIỂM LỚP EM
IV. RÚT KINH NGHIỆM:
	Trình ký

File đính kèm:

  • docgiao_an_tin_hoc_lop_7_tuan_12_nam_hoc_2018_2019_truong_thcs.doc