Giáo án Lịch sử Lớp 6 - Tiết 33: Lịch sử địa phương thiên nhiên và con người Bạc Liêu - Năm học 2018-2019 - Trường THCS Ngô Quang Nhã
I. MỤC TIÊU:
1. Kiến thức, kĩ năng, thái độ:
- Kiến thức: Học sinh nắm được những kiến thức về thiên nhiên và con người Bạc Liêu.
- Kĩ năng: Phân tích, đánh giá các sự kiện lịch sử.
- Thái độ: Giáo dục cho học sinh lòng yêu quê hương đất nước.
2. Phẩm chất, năng lực cần hình thành và phát triển cho HS:
- Năng lực tự học, đọc hiểu: Học sinh đọc, hiểu được nội dung bài học: Thiên nhiên và con người Bạc Liêu.
- Năng lực nêu và giải quyết vấn đề, sáng tạo: Thông qua các câu hỏi về nội dung kiến thức HS biết được thiên nhiên và con người Bạc Liêu .
- Năng lực hợp tác nhóm: HS biết cách trao đổi, thảo luận nhóm.
II. CHUẨN BỊ:
- GV: SGK + giáo án
- HS: SGK + bài soạn
III. TỔ CHỨC CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
1. Ổn định lớp (1p)
2. Kiểm tra bài cũ: (4p)
Trình bày diển biến, kết quả, ý nghĩa chiến thắng Bạch Đằng.
Tóm tắt nội dung tài liệu: Giáo án Lịch sử Lớp 6 - Tiết 33: Lịch sử địa phương thiên nhiên và con người Bạc Liêu - Năm học 2018-2019 - Trường THCS Ngô Quang Nhã

Ngày soạn: 28/03/2019 Tiết thứ 33 Tuần 33 LỊCH SỬ ĐỊA PHƯƠNG THIÊN NHIÊN VÀ CON NGƯỜI BẠC LIÊU I. MỤC TIÊU: 1. Kiến thức, kĩ năng, thái độ: - Kiến thức: Học sinh nắm được những kiến thức về thiên nhiên và con người Bạc Liêu. - Kĩ năng: Phân tích, đánh giá các sự kiện lịch sử. - Thái độ: Giáo dục cho học sinh lòng yêu quê hương đất nước. 2. Phẩm chất, năng lực cần hình thành và phát triển cho HS: - Năng lực tự học, đọc hiểu: Học sinh đọc, hiểu được nội dung bài học: Thiên nhiên và con người Bạc Liêu. - Năng lực nêu và giải quyết vấn đề, sáng tạo: Thông qua các câu hỏi về nội dung kiến thức HS biết được thiên nhiên và con người Bạc Liêu . - Năng lực hợp tác nhóm: HS biết cách trao đổi, thảo luận nhóm. II. CHUẨN BỊ: - GV: SGK + giáo án - HS: SGK + bài soạn III. TỔ CHỨC CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: 1. Ổn định lớp (1p) 2. Kiểm tra bài cũ: (4p) Trình bày diển biến, kết quả, ý nghĩa chiến thắng Bạch Đằng. 3. Bài mới: (34p) Hoạt động của GV Hoạt động của HS Nội dung kiến thức HĐ1:Hoạt động tìm hiểu thực tiễn: (2 P) a. Mục đích của hoạt động: Nhằm giới thiệu cho HS biết được nội dung của tiết học. b. Cách tổ chức hoạt động: Giới thiệu nội dung của tiết học hôm nay: Tìm hiểu thiên nhiên và con người Bạc Liêu Nghe, ghi nhận HĐ2:Hoạt động tìm tòi, tiếp nhận kiến thức Kiến thức 1: Vài nét về tự nhiên (15P) a. Mục đích hoạt động: Nắm được vài nét về tự nhiên b. Cách thức hoạt động: - Em hãy cho biết vị trí của tỉnh Bạc Liêu. - Bạc Liêu tiếp giáp với các tỉnh nào? - Bạc Liêu có diện tích đất tự nhiên là bao nhiêu? - Bạc Liêu gồm có mấy đơn vị hành chính? - Bạc Liêu thuộc khu vực có khí hậu gì? Nhiệt độ TB bao nhiêu? - Nằm trên bán đảo Cà Mau, ở miền Tây Nam Bộ, thuộc khu vực Đồng bằng sông Cửu Long. - Tây nam giáp Cà Mau; tây bắc giáp Kiên Giang; ĐB giáp Sóc Trăng; ĐN giáp Biển Đông với đường bờ biển dài gần 56 km. - 2.570 km2 - 7 đơn vị hành chính: 1 TP và 5 huyện với 50 xã, 7 phường và 7 thị trấn.. - Thuộc khu vực nhiệt đới gió mùa cận xích đạo, nhiệt độ TB 270C I. Vài nét về tự nhiên: - Bạc Liêu là tỉnh nằm trên bán đảo Cà Mau, ở miền Tây Nam Bộ, thuộc khu vực Đồng bằng sông Cửu Long. - Tây nam giáp Cà Mau; tây bắc giáp Kiên Giang; ĐB giáp Sóc Trăng; ĐN giáp Biển Đông với đường bờ biển dài gần 56 km. - Diện tích đất tự nhiên là 2.570 km2, 7 đơn vị hành chính. - Thuộc khu vực nhiệt đới gió mùa cận xích đạo, nhiệt độ TB 270C, có 2 mùa rõ rệt. - Hệ thống sông, kênh rạch chằng chịt. Kiến thức 2: Dân cư và con người (15P) a. Mục đích hoạt động: Nắm được dân cư và con người Bạc Liêu b. Cách thức hoạt động: - Trước khi lưu dân Việt di cư tới, Bạc Liêu là vùng đất như thế nào? - Cho HS thảo luận nhóm tìm hiểu về số dân, mật độ dân số, có dân tộc gì sinh sống? - Gọi đại diên nhóm trả lời. - Gọi nhóm khác nhận xét bổ sung. - GV chuẩn kiến thức. - Hoang vu, chưa được khai thác nhiều. - HS thảo luận nhóm - Dân số: 856.250 người (1/4/2009). Mật độ TB 339 người/km2. - Người Kinh (89,3%), Khmer (8%), Hoa (2,5%). - 74% dân số sống ở nông thôn, trên 80% số hộ sản xuất nông nghiệp. - Đại diên nhóm trả lời. - Nhận xét bổ sung. II. Dân cư và con người: - Dân số: 856.250 người (1/4/2009). Mật độ TB 339 người/km2. - Người Kinh (89,3%), Khmer (8%), Hoa (2,5%). - 74% dân số sống ở nông thôn, trên 80% số hộ sản xuất nông nghiệp. Hoạt động 3: Hoạt động luyện tập, thực hành, thí nghiệm (2P) a. Mục đích hoạt động: Nắm được diện tích đất tự nhiên của Bạc Liêu bao nhiêu km2 b. Cách thức hoạt động: Diện tích đất tự nhiên của Bạc Liêu bao nhiêu km2 2.560 km2 2.570 km2 2.580 km2 2.590 km2 Chọn câu B Diện tích đất tự nhiên của Bạc Liêu bao nhiêu km2 2.570 km2 Hoạt động 4: Hoạt động vận dụng và mở rộng (2P) a. Mục đích hoạt động: b. Cách thức hoạt động: Bạc Liêu có bao nhiêu phần trăm dân số sống ở nông thôn? 74% - 74% dân số sống ở nông thôn. 4. Hướng dẫn về nhà, hoạt động tiếp nối: (3P) a. Mục đích của hoạt động: Nhằm giúp HS học tốt hơn ở tiết sau. b. Cách tổ chức hoạt động: - GV: Nhắc nhở HS về nhà học bài và chuẩn bị bài. - HS: Nghe c. Sản phẩm của học sinh: Xem lại các bài đã học ở HK II d. Kết luận của giáo viên: Xem lại các bài đã học ở HK II -> tiết sau làm bài tập. IV. Kiểm tra đánh giá chủ đề/bài học: (3P) - Câu hỏi 1,2,3 trang 8 (sách lịch sử địa phương Bạc Liêu) - GV đánh giá, tổng kết về kết quả giờ học. V. Rút kinh nghiệm: Kí duyệt: 02/4/2019
File đính kèm:
giao_an_lich_su_lop_6_tiet_33_lich_su_dia_phuong_thien_nhien.doc