Giáo án Hình học Lớp 8 - Tuần 30 - Năm học 2018-2019 - Trường THCS Ngô Quang Nhã
I. Mục tiêu:
1.1. Kiến thức, Kĩ năng, thái độ:
- Kiến thức: giúp HS ôn tập, hệ thống, khái quát những nội dung cơ bản của chương III.
- Kỹ năng: phân tích, chứng minh, trình bày một bài toán hình học.
- Thái độ: rèn tính cẩn thận, chính xác khi làm toán.
1.2. Phẩm chất, năng lực cần hình thành và phát triển cho học sinh:
+ Năng lực tự học, đọc hiểu: đọc và nghiên cứu các dạng bài tập
+ Năng lực giải quyết vấn đề: xác định và nghiên cứu các bài tập cần thực hiện
+ Năng lực tính toán: Biết thực hiện tính toán, vẽ hình.
II. Chuẩn bị :
GV: SGK, giáo án, thước, phấn màu, bảng phụ.
HS: SGK, dụng cụ học tập, soạn bài trước ở nhà theo hướng dẫn GV.
III. TỔ CHỨC CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
1. Ổn định lớp: (1’)
Nắm sĩ số h/s, kiểm tra sự chuẩn bị của h/s.
Tóm tắt nội dung tài liệu: Giáo án Hình học Lớp 8 - Tuần 30 - Năm học 2018-2019 - Trường THCS Ngô Quang Nhã
Tuần 30 Ngày soạn: 13/03/2019 Tiết 53 Ôn tập chương III I. Mục tiêu: 1.1. Kiến thức, Kĩ năng, thái độ: - Kiến thức: giúp HS ôn tập, hệ thống, khái quát những nội dung cơ bản của chương III. - Kỹ năng: phân tích, chứng minh, trình bày một bài toán hình học. - Thái độ: rèn tính cẩn thận, chính xác khi làm toán. 1.2. Phẩm chất, năng lực cần hình thành và phát triển cho học sinh: + Năng lực tự học, đọc hiểu: đọc và nghiên cứu các dạng bài tập + Năng lực giải quyết vấn đề: xác định và nghiên cứu các bài tập cần thực hiện + Năng lực tính toán: Biết thực hiện tính toán, vẽ hình. II. Chuẩn bị : GV: SGK, giáo án, thước, phấn màu, bảng phụ. HS: SGK, dụng cụ học tập, soạn bài trước ở nhà theo hướng dẫn GV. III. TỔ CHỨC CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: 1. Ổn định lớp: (1’) Nắm sĩ số h/s, kiểm tra sự chuẩn bị của h/s. 2. Kiểm tra bài cũ: 3. Nội dung bài mới (40’) Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Nội dung cơ bản Hoạt động 1.Hoạt động tìm hiểu thực tiễn (3’) - Mục đích: Nêu các nội dung đã học trong chương - Nội dung: cho HS nêu các nội dung đã học trong chương GV cho HS hệ thống lại các kiến thức trong chương HS hệ thống lại Hoạt động 2. Hoạt động tìm tòi, tiếp nhận kiến thức Kiến thức 1: Ôn tập lý thuyết ( 15’). - Mục đích: Nêu nội dung các kiến thức - Nội dung: cho HS nêu định nghĩa và tính chất - GV tóm tắt định nghĩa và tính chất bằng ký hiệu cho h/s khắc sâu. 1)Đoạn thẳng tỷ lệ a) Định nghĩa:(SGK/89) b) Tính chất:(SGK/89) - GV? h/s DABC có a//BC Û * * * - HS trả lời theo yêu cầu câu hỏi. B B’ C’ C a A 2) Định lý Ta- lét thận và đảo. - GV cho HS nhắc định lý hệ quả của định lý Talet HS nhắc lại B M N C A 3. Hệ quả của định lý Ta – Lét: - GV cho HS nhắc tính chất của đường phân giác của tam giác HS nhắc lại x A B D C E 4. Tính chất của đường phân giác trong tam giác. - GV cho HS nhắc lại định nghĩa và tính chất của tam giác đồng dạng - HS nhắc lại 5. Tam giác đồng dạng. a) Định nghĩa: (SGK) b) Tính chất: (SGK) - GV cho HS nhắc các trường hợp đồng dạng của tam giác HS nhắc lại 6. Các trường hợp đồng dạng của hai tam giác 1.(c-c-c) 2.(c-g-c) 3.(g-g) - GV cho HS nhắc lại các trường hợp đồng dạng của hai tam giác vuông HS nhắc lại 7. Các trường hợp đồng dạng của hai tam giác vuông (sgk) Hoạt động 3: Hoạt động luyện tập (20 phút) -Mục đích: Sửa một số bài tập trong các dạng đã nêu -Nội dung: Sửa bài (25’) - GV cho HS làm bài tập . - GV gọi h/s đọc đề bài và tìm cách giải. - GV gọi h/s lên bảng vẽ hình. * GV gọi h/s nêu cách giải và lên bảng thực hiện * GV hướng dẫn cho HS cách thực hiện: +Nêu được: AD là tia phân giác +Nêu được tỉ số +thay số và tính DC *GV thực hiện và giải thích các bước thực hiện - HS chép bài vào vở. - HS đọc đề bài. - HS vẽ hình. - HS nêu cách giải và lên bảng thực hiện - HS thực hiện theo hướng dẫn Vì AD là tia phân giác của góc A nên ta có Thay số vào tỷ lệ thức ta được => DC = = 6cm Bài tập: Cho tam giác ABC, AD tia phân giác của Â, biết AB = 6cm, AC = 9cm, BD = 4cm. Tính dộ dài DC. Giải Vì AD là tia phân giác của góc A nên ta có Thay số vào tỷ lệ thức ta được => DC = = 6cm - GV cho HS làm bài tập 56 SGK. - GV gọi h/s giải bài tập 56. - GV gọi h/s nhận xét. - GV chính xác hóa. - HS đọc kỹ đề bài và tìm cách giải. - HS lên bảng trình bày lời giải a. AB = 5cm, CD = 15cm thì b. AB = 45dm, CD = 150cm = 15dm c. Bài tập 56/92 SGK. a. AB = 5cm, CD = 15cm thì b. AB = 45dm, CD = 150cm = 15dm c. - GV cho h/s làm bài tập. - GV gọi h/s vẽ hình. Có bao nhiêu cặp tam giác đồng dạng? * GV cho HS nêu các tam giác đồng dạng * GV hướng dẫn cho HS nhận dạng *GV chỉ ra các tam giác đồng dạng và giải thích Muốn tính độ dài các đoạn thẳng BC, AH, BH và CH ta thực hiện như thế nào? * GV cho HS nêu cách tìm độ dài các cạnh * Gv hướng dẫn cho HS thực hiện: +Tính BC +Tính HB +Tính AH *GV thực hiện và giải thích từng bước thực hiện - HS chép bài vào vở. - HS lên bảng vẽ hình - HS nêu các tam giác đồng dạng - HS thực hiện theo hướng dẫn a) ABC HBA(g-g) ABC HAC (g-g) HBA HAC (tính chất bắc cầu) - HS nêu cách tính b) Xét ABC, Áp dụng định lý pytago vào ABC, ta có: BC2 = AB2 + AC2 => BC = = 10 TỪ ABC HBA ta có: => HB = = 3,6 (cm) =>AH==4,8(cm) =>HC=BC–BH =10–3,6=6,4 (cm) Bài tập Cho tam giác ABC vuông tại A, đường cao AH, AB = 6cm, AC = 8cm. a) Trong hình có bao nhiêu cặp tam giác đồng dạng với nhau. b) Tính độ dài các đoạn thẳng BC, AH, BH và CH. Giải. a) ABC HBA (g-g) ABC HAC (g-g) HBA HAC (tính chất bắc cầu) b) Xét ABC, Áp dụng định lý py-ta-go vào ABC, ta có: BC2 = AB2 + AC2 => BC = = 10 TỪ ABC HBA ta có: => HB = = 3,6 (cm) =>AH==4,8(cm) =>HC=BC–BH=10–3,6=6,4 (cm) - GV cho h/s làm bài tập 58 SGK. GV gọi HS vẽ hình Hãy chứng minh BK=CH GV cho HS lên bảng chứng minh GV hướng dẫn:Có nhận xét gì về và ? GV chứng minh cho HS quan sát Đểchứng minh KH//BC ta vận dụng định lí nào để chứng minh ? GV cho HS nêu cách chứng minh Hãy nêu cách tính KH theo a, b? - GV chính xác hóa. HS vẽ hình HS lên bảng chứng minh HS thực hiện theo hướng dẫn HS quan sát Ta vận dụng định lí Talet đảo HS nêu cách chứng minh HS nêu cách tính Xét và có Vậy (g-g) Bài tập 58/92 SGK. A K H C B I Xét và có: Cạnh huyền BC chung. . Vậy ta có: BKC = CBH BK = CH Từ trên suy ra (Do AB = AC theo giả thiết). Suy ra KH // BC (định lý talet đảo). c. Xét và có Vậy (g-g) 4. Hướng dẫn về nhà, hoạt động nối tiếp: (3’) a) Mục đích của hoạt động: nhằm giúp cho học sinh học tốt ở bài học sau Nội dung: + Ôn lại các kiến thức trong chương + Chuẩn bị ôn bài tiết sau kiểm tra 1 tiết b) Cách tổ chức hoạt động: - GV: giao nhiệm vụ cho HS. - HS: lắng nghe yêu cầu của giáo viên c) Sản phẩm hoạt động của HS: trả lời được các câu hỏi + Ôn tập kiến thức +Chuẩn bị kiểm tra 1 tiết IV. KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ CHỦ ĐỀ/ BÀI HỌC: (2’) - Nêu các tính chất liên hệ giữa thứ tự với phép nhân, phép cộng . - GV nhận xét ý thức, thái độ học tập của các từng học sinh . V. RÚT KINH NGHIỆM - GV... - HS. Tuần 30 Ngày soạn: 13/03/2019 Tiết - 54 Kiểm tra chương III I. Mục tiêu: 1.1. Kiến thức, Kĩ năng, thái độ: - Kiến thức: kiểm tra về tỷ số của hai đoạn thẳng, định lý và hệ quả của định lý Ta-lét, tia phân giác của tam giác, khái niệm hai tam giác đồng dạng, các trường hợp đồng dạng của tam giác. - Kỹ năng: nhận biết, hiểu, vận dụng trong chứng minh và tính toán. - Thái độ: trung thực trong khi làm bài kiểm tra. 1.2. Phẩm chất, năng lực cần hình thành và phát triển cho học sinh: + Năng lực tự học, đọc hiểu: đọc và nghiên cứu các dạng bài tập + Năng lực giải quyết vấn đề: xác định và nghiên cứu các bài tập cần thực hiện + Năng lực tính toán: Biết thực hiện tính toán, vẽ hình. II. Chuẩn bị: GV: dặn HS ôn tập , đề kiểm tra HS: ôn tập bài theo sự hướng dẫn của Gv. Thước, MTCT III. TỔ CHỨC CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: 1. Ổn định lớp: 2. Kiểm tra bài cũ: 3. Nội dung bài mới: A. Ma trận đề: B. Đề: C. Đáp án : 4. Hướng dẫn về nhà, hoạt động nối tiếp: (3’) a) Mục đích của hoạt động: Hướng dẫn cho học sinh học bài học sau Nội dung: + Chuẩn bị ôn bài tiết học sau b) Cách tổ chức hoạt động: - GV: Xem nội duna của tiết học sau. - HS: lắng nghe yêu cầu của giáo viên c) Sản phẩm hoạt động của HS: trả lời được các câu hỏi + Tìm hiểu kiến thức của tiết học sau IV. KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ CHỦ ĐỀ/ BÀI HỌC: (2’) - GV nhận xét ý thức, thái độ học tập của các từng học sinh trong tiết kiểm tra V. RÚT KINH NGHIỆM - GV... - HS. THỐNG KÊ ĐIỂM Lớp 0– dưới 5 5– dưới 7 7– dưới 9 9 đến 10 So sánh lần kiểm ta trước (từ 5 trở lên) Tăng % Giảm% 8A 8B Ký duyệt tuần 30
File đính kèm:
giao_an_hinh_hoc_lop_8_tuan_30_nam_hoc_2018_2019_truong_thcs.doc

