Giáo án Hình học Lớp 8 - Tuần 24 - Năm học 2017-2018 - Trường THCS Ngô Quang Nhã

I. MỤC TIÊU:

1. Kiến thức: Củng cố cho h/s về tính chất đường phân giác của tam giác 

2. Kỹ năng: Rèn cho h/s kỹ năng vận dụng định lí vào việc giải bài tập để tính độ dài đoạn thẳng.

3. Thái độ: Giáo dục tính cẩn thận linh hoạt trong tính toán.

II. CHUẨN BỊ:

        Thầy: SGK, giáo án, thước, phấn màu, bảng phụ vẽ hình và đề bài kiểm tra miệng.

        Trò: SGK, dụng cụ học tập, chuẩn bị bài trước ở nhà.

III. CÁC BƯỚC LÊN LỚP:

           1. Ổn định lớp: (1’)

     Nắm sĩ số h/s, kiểm tra sự chuẩn bị của h/s.

doc 7 trang Khánh Hội 29/05/2023 40
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Hình học Lớp 8 - Tuần 24 - Năm học 2017-2018 - Trường THCS Ngô Quang Nhã", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

Tóm tắt nội dung tài liệu: Giáo án Hình học Lớp 8 - Tuần 24 - Năm học 2017-2018 - Trường THCS Ngô Quang Nhã

Giáo án Hình học Lớp 8 - Tuần 24 - Năm học 2017-2018 - Trường THCS Ngô Quang Nhã
 Tuần 24 Ngày soạn: 16/01/2018 
 Tiết 41
LUYỆN TẬP
I. MỤC TIÊU:
1. Kiến thức: Củng cố cho h/s về tính chất đường phân giác của tam giác 
2. Kỹ năng: Rèn cho h/s kỹ năng vận dụng định lí vào việc giải bài tập để tính độ dài đoạn thẳng.
3. Thái độ: Giáo dục tính cẩn thận linh hoạt trong tính toán.
II. CHUẨN BỊ:
 Thầy: SGK, giáo án, thước, phấn màu, bảng phụ vẽ hình và đề bài kiểm tra miệng.
 Trò: SGK, dụng cụ học tập, chuẩn bị bài trước ở nhà.
A
B
C
3cm
3cm
D
III. CÁC BƯỚC LÊN LỚP:
 	1. Ổn định lớp: (1’)
 Nắm sĩ số h/s, kiểm tra sự chuẩn bị của h/s.
2. Kiểm tra bài cũ:(5’)
 Cho hình vẽ.
 Tính DC?	
3. Nội dung bài mới: .....6cm..
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
Nội dung cơ bản
 Hoạt động 1: sửa bài 10 (18’)
- GV gọi h/s đọc đề bài 18/68
- GV gọi h/s vẽ hình và viết GT, KL
- GV?Khi AE là tia phân giác của ta suy ra được điều gì?
- GV gọi h/s nêu cách tính và gọi lên bảng thực hiện
- GV gợi ý cho h/s áp dụng đ/l thực hiện tính EB; EC.
- GV hướng dẫn chi tiết từng ý và gọi h/s thực hiện. 
 và EC=?
- GV gọi HS nhận xét 
- GV chính xác hóa. 
- HS đọc đề nghiên cứu cách giải.
- HS vẽ hình và ghi GT, KL
- HS suy nghĩ, trả lời.
- HS lên bảng làm bài.
- HS chú ý lắng nghe làm theo gợi ý GV.
- HS chú ý lắng nghe, ghi nhận và thực hiện. 
- HS nhận xét đúng sai hướng sữa(nếu có)
- HS ghi nhận khắc sâu.
Bài 18/68
GT
KL
Tính EB, EC
Giải
Vì AE là tia phân giác của 
Nên theo tính chất tia phân của tam giác
Vậy EC = 7- EB = 
 Hoạt động 2: Sửa bài 17 (17’)
- GV hướng dẫn giải bài tập 17/68
- GV cho h/s thảo luận nhóm.
- GV gọi h/s lên bảng vẽ hình.
- GV gọi h/s lên bảng thực hiện.
- GV gợi ý áp dụng tính chất phân giác của tam giác vào hai tam giác AMB và AMC.
- GV hướng dẫn chi tiết 
 MB = MC
DE// BC
- GV gọi h/s nhận xét.
- GV chính xác hóa.
- HS chú ý lắng nghe, suy nghĩ cách giải bài tập 17/68.
- HS thảo luận nhóm 4’.
- HS lên bảng vẽ hình.
- HS lên bảng thực hiện
- HS làm theo gợi ý của GV.
- HS chú ý lắng nghe và thự hiện.
- HS nhận xét đúng sai hướng sữa (nếu có).
- GV lắng nghe, ghi nhận và khắc sâu,
A
E
C
B
M
D
Bài tập 17/68:
Áp dụng tính chất phân giác của tam giác vào hai tam giác AMB và AMC, ta có:
 Theo giả thiết MB = MC, nên
 , 
 Từ đó suy ra 
 Áp dụng định lý Ta-lét đảo suy ra DE // BC 
- GV yêu cầu h/s làm bài tập 20/68.
- GV cho h/s thảo luận nhóm.
- GV gọi h/s lên bảng vẽ hình.
- GV gọi h/s lên bảng thưc hiện
- GV gợi ý cho học sinh xét 2 tam giác áp dụng HQ của định lí ta lét để tính EO = OF.
- GV hướng dẫn chi tiết 
 ..
 (3)
do đó EO = OF
- GV gọi h/s nhận xét.
- GV chính xác hóa .
- HS đọc và phân tích đề.
- HS thảo luận nhóm 4’.
- HS lên bảng vẽ hình.
- HS lên bảng thực hiện.
- HS thực hiện theo gợi ý của GV.
- HS chú ý lắng nghe ghi nhận và thực hiện.
- HS nhận xét đúng sai hướng sữa ( nếu có).
- HS ghi nhận khắc sâu.
Bài tập 20 /68.
 Xét hai tam giác ADC; BDC và từ giả thiết EF//DC, ta có:
 Từ giả thiết AB//DC, ta lại có:
 Từ (1)và (3), suy ra :
 (4)
Từ (2) và (4), suy ra
 Và do đó EO = OF
	4. Củng cố: (2’) 
Cho h/s nhắc lại nội dung tính chất đường phân giác của tam giác
5. Hướng dẫn HS tự học, làm bài tập và soạn bài mới ở nhà: (2’)
 Bài tập 22 SGK
(Hướng dẫn: từ 6 góc bằng nhau, có thể lập ra được thêm những cặp góc bằng nhau nào nữa để có thể áp dụng định lý đường phân giác của tam giác?) 
 Chuẩn bị bài §4 Khái niệm hai tam giác đồng dạng tiết 42 học.
IV. RÚT KINH NGHIỆM: 
GV HS
 Tuần 24 Ngày soạn: 17/01/2018
 Tiết 42
§4. KHÁI NIỆM HAI TAM GIÁC ĐỒNG DẠNG
I. MỤC TIÊU:
1. Kiến thức: HS hiểu định nghiã về hai tam giác đồng dạng, tính chất tam giác đồng dạng.
2. Kỹ năng: HS hiểu được các bước chứng minh định lí, vận dụng định lí để chứng minh tam giác đồng dạng, dựng tam giác cho trước theo tỉ số đồng dạng
3. Thái độ: Rèn luyện tính cẩn thận chính xác.
II. CHUẨN BỊ:
 Thầy: SGK, giáo án, thước, phấn màu, Tranh vẽ hình 28 trang 69.Bảng phụ vẽ hình 29 SGK.
 Trò: SGK, dụng cụ học tập, chuẩn bị §4. khái niệm tam giác dồng dạng.
III. CÁC BƯỚC LÊN LỚP:
 	1. Ổn định lớp. (1’)
 Nắm sĩ số h/s, kiểm tra sự chuẩn bị của h/s.
 	2. Kiểm tra bài cũ:
 (không kiểm tra)
 	3. Nội dung bài mới :
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
Nội dung cơ bản
 Hoạt động 1: Quan sát, tìm khái niệm mới (5’)
- GV cho h/s quan sát hình vẽ hình 28 SGK, yêu cầu h/s nhận xét các hình, cho ý kiến nhận xét cá nhân về các cặp hình vẽ đó.
- GV thông báo các cặp hình ở hình 28 SGK đồng dạng.
- HS quan sát trên tranh vẽ sẵn, nhận xét các cặp hình vẽ có quan hệ đặc biệt.
- HS lắng nghe.
 Hoạt động 2 : Tam giác đồng dạng (10’)
- GV yêu cầu h/s làm bài tập ?1 trên bảng nhóm.
- GV gọi h/s lên bảng thực hiện theo yêu cầu đề bài.
- GV gợi ý áp dụng HQ của định lý ta lét để tính các tỉ số
- GV hướng dẫn từng ý
ý a) Quan sát hình
ý b) Tính 
- GV chính xác hóa.
- GV giới thiệu định nghĩa tam giác đồng dạng.
- GV giới thiệu chú ý.
- GV chính xác hóa chú ý.
- HS: hoạt động nhóm 4’
- HS lần lượt lên bảng thực hiện.
- HS làm theo gợi ý của GV.
- HS chú ý lắng nghe, theo dõi và thực hiện.
- HS lắng nghe ghi nhận và khắc sâu.
- HS đọc định nghĩa
HS đọc chú ý
- HS lắng nghe ghi nhận khắc sâu.
1. Tam giác đồng dạng.
a) Định nghĩa.
 ?1
a) 
b)
* Định nghĩa: (SGK)
DABC DA’B’C’
Û 
Chú ý:
Tỉ số:
 gọi là tỉ số đồng dạng
 Hoạt động 3: Tính chất (8’)
- GV giới thiệu phần tính chất.
- GV yêu cầu HS thực hiện ?2. 
- GV cho HS đứng tại chỗ trả lời.
- GV gợi ý cho h/s thực hiện.
- GV hướng dẫn cho hs trả lời các câu hỏi SGK.
- GV giới thiệu tính chất hai tam giác đồng dạng.
- GV nhấn mạnh.
- HS chú ý theo dõi.
- HS thực hiện theo yêu cầu ?2
- HS trả lời câu hỏi
- HS thực hiện theo gợi ý của GV.
- HS làm theo hướng dẫn của GV.
- HS đọc tính chất 
- HS ghi nhận khắc sâu.
b) Tính chất.
?2
1. Nếu DA’B’C’=DABC
thì DA’B’C’DABC. Tỉ số =1
2. Nếu DA’B’C’DABC theo tỉ số k thì DABC DA’B’C’ theo tỉ số 
* Tính chất hai tam giác đồng dạng.
T/C 1. Mỗi tam giác đồng dạng với chính nó.
T/C 2. Nếu DABC DA’B’C’
 thì DA’B’C’ DABC.
T/C 3. Nếu DABC DA’B’C’ 
 và DA’B’C’ DA”B”C”
 thì DABC DA”B”C”.
 Hoạt động 4: Định lý (15’)
- GV cho h/s làm ?3 . - GV yêu cầu HS đọc đề
- GV gọi h/s đứng tại chỗ nêu cách chứng minh
- GV gợi ý cho h/s chứng minh ba cặp cạnh tỉ lệ.
- GV hướng dẫn cho h/s áp dụng hệ quả của định lí Talet 
- GV giới thiệu định lý.
- GV gọi h/s đọc định lý.
- GV hướng dẫn h/s vẽ hình, ghi giả thiết và kết luận của định lý.
- GV hướng dẫn h/s chứng minh theo SGK/71.
- GV giới thiệu chú ý.
- GV treo bảng phụ hình 31/71SGK và giải thích cho h/s hiểu.
- GV nhấn mạnh.
- HS đọc đề bài. 
- HS thực hiện theo yêu cầu GV.
- HS thực hiện theo gợi ý của GV.
- HS làm theo hướng dẫn GV
- HS lắng nghe và thực hiện.
- HS đọc định lý.
- HS lắng nghe, ghi nhận và khắc sâu.
- HS lắng nghe, ghi nhận
- HS lắng nghe.
- HS quan sát hình vẽ và lắng nghe GV giải thích.
- HS ghi nhận khắc sâu.
2. Định lý. 
?3
Chứng minh
Xét DABC có a // BC. Hai tam giác AMN và ABC có:
; ( các cặp góc đồng vị)
 là góc chung
Theo hệ quả của định lí Talet, hai tam giác AMN và ABC có ba cặp cạnh tương ứng tỉ lệ:
 Định lý. (SGK/71)
GT
DABC, MÎAB, NÎAC và MN//BC
KL
DABC đồng dạng DAMN
Chứng minh (SGK)
* Chú ý. (SGK)
4. Củng cố: (4’) 
 HS trả lời các câu hỏi: 
 a) Hai tam giác bằng nhau thì có đồng dạng không?
 b) Hai tam giác đồng dạng thì có bằng nhau không?
 c) Nếu DABC DA’B’C’ theo tỉ số k thì DA’B’C’ DABC theo tỉ số nào? Vì sao?
5. Hướng dẫn HS tự học, làm bài tập và soạn bài mới ở nhà: (2’)
	 Học bài SGK kết hợp vở ghi.
	 Bài tập 25, 26 (sử dụng định lý, chú ý số tam giác dựng được, số nghiệm).
 Xem và chuẩn bị các bài tập tiết 43 luyện tập.
IV. RÚT KINH NGHIỆM:
GV HS
 Ký duyệt tuần 24

File đính kèm:

  • docgiao_an_hinh_hoc_lop_8_tuan_24_nam_hoc_2017_2018_truong_thcs.doc