Giáo án Hình học Lớp 8 - Tuần 21 - Năm học 2018-2019 - Trường THCS Ngô Quang Nhã
I. Mục tiêu:
- Kiến thức: Củng cố cho HS cách tính diện tích hình thang, hình thoi.
- Kỹ năng : HS vận dụng được công thức và biết áp dụng vào giải bài tập khi tính diện tích tứ giác có hai đường chéo vuông góc.
- Thái độ: Giáo dục cho tính chính xác, khoa học, biết vẽ hình thoi một cách chính xác.
II. Chuẩn bị:
- Thầy: Bảng phụ vẽ hình 143
- Trò: SGK, thước êke, compa.
III. Các bước lên lớp:
1. Ổn định lớp: (1p)
2. Kiểm tra bài cũ : (5p)
Gv cho 1Hs lên bảng viết các công thức tính diện tích của hình thang, hình chữ nhật, hình thoi.
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Hình học Lớp 8 - Tuần 21 - Năm học 2018-2019 - Trường THCS Ngô Quang Nhã", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
Tóm tắt nội dung tài liệu: Giáo án Hình học Lớp 8 - Tuần 21 - Năm học 2018-2019 - Trường THCS Ngô Quang Nhã
Ngày soạn: 26 /12/ 2018 Tuần 21 Tiết 35 LUYỆN TẬP I. Mục tiêu: - Kiến thức: Củng cố cho HS cách tính diện tích hình thang, hình thoi. - Kỹ năng : HS vận dụng được công thức và biết áp dụng vào giải bài tập khi tính diện tích tứ giác có hai đường chéo vuông góc. - Thái độ: Giáo dục cho tính chính xác, khoa học, biết vẽ hình thoi một cách chính xác. II. Chuẩn bị: - Thầy: Bảng phụ vẽ hình 143 - Trò: SGK, thước êke, compa. III. Các bước lên lớp: 1. Ổn định lớp: (1p) 2. Kiểm tra bài cũ : (5p) Gv cho 1Hs lên bảng viết các công thức tính diện tích của hình thang, hình chữ nhật, hình thoi. 3. Nội dung bài mới: Hoạt động của thầy Hoạt động của Hs Nội dung Hoạt động 1: (15p). Sửa bài 30 (sgk) - Cho HS làm BT 30/126. - Để so sánh diện tích hình thang ABCD và hình chữ nhật GHIK ta phải làm gì? - Nhắc lại công thức tính diện tích hình thang, hình chữ nhật. - Hãy chứng minh? -GV cho HS lên bảng chứng minh GV hướng dẫn cho HS thực hiện - GV thực hiện và hướng dẫn cho HS quan sát - Kết luận gì công thức? Hs làm bài tập 30/126 (sgk) - Thực hiện tính S của mỗi hình theo công thức. - Nhắc lại - Lên bảng thực hiện - HS thực hiện theo hướng dẫn của GV - HS nghe và quan sát - Phát biểu từ công thức tìm được Bài 30 SGK/126. Giải: Vẽ AP vuông góc với CD tại P, ta có AP = GK - Vì EF là đường trung bình của hình thang ABCD nên EF//AB => EF = GH và - Ta có: SABCD = ½ (AB + CD).AP = EF.AP (1) SHIKG = GH.GK = EF.AP (2) Từ (1) và (2) suy ra: SABCD = SHIKG = EF. AP Kết quả “ Diện tích hình thang bằng tích của đường trung bình với đường cao của nó” Hoạt động 2: (19p). Sửa bài 33 (sgk) - GV cho HS đọc đề bài - Hãy vẽ một hình chữ nhật có một cạnh là đường chéo AC và có diện tích bằng hình thoi - Nếu một cạnh là đường chéo BD thì hình chữ nhật có thể vẽ như thế nào? -GV cho HS nêu cách vẽ -GV hướng dẫn cho HS vẽ - Nếu không dựa vào công thức tính diện tích hình thoi theo đường chéo, hãy giải thích tại sao diện tích hình chữ nhật AEFC bằng diện tích hình thoi ABCD ? - Ta có thể suy ra công thức tính diện tích hình thoi từ công thức tính diện tích hình chữ nhật như thế nào? - GV thực hiện và giải thích cho HS quan sát - HS đọc đề bài - HS vẽ hình - HS nêu cách vẽ - HS làm theo hướng dẫn của GV - HS nêu cách chứng minh - HS nêu công thức được suy ra - HS nghe và quan sát Bài 33/128 Ta có: SABCD = SAEFC = AC.BO = 4. Củng cố : (2p) Gv cho Hs nhắc lại các công thức tính hình thang, hình bình hành, hình thoi. 5. Hướng dẫn HS tự học, làm bài tập và soạn bài mới ở nhà: (3p) - Xem kỹ các bài tập đã chữa. - Làm bài tập 34, 36/127 SGK. - Xem bài học 6. Diện tích đa giác. IV. Rút kinh nghiệm: .......................................................................................................................................................................................................................................................................................... Ngày soạn: 26/12/ 2018 Tuần 21. Tiết 36. §6. DIỆN TÍCH ĐA GIÁC I. Mục tiêu: - Kiến thức: HS biết được công thức tính diện tích các đa giác đơn giản, đặt biệt là công thức tính diện tích tam giác và hình thang. - Kỹ năng: Biết chia một cách hợp lí đa giác cần tìm diện tích thành nhiều đa giác đơn giản hơn mà có thể tính được diện tích - Thái độ: Biết thực hiện các phép vẽ và đo cần thiết. Cẩn thận, chính xác khi vẽ, đo và khi tính toán. II. Chuẩn bị: - Thầy: bảng phụ vẽ hình 150 sgk - Trò: SGK, thước, ... III. Các bước lên lớp: 1. Ổn định tổ chức lớp: (1p) 2. Kiểm tra bài cũ: (5p) Viết các công thức tính diện tích các hình đã học 3. Nội dung bài mới: Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Nội dung cơ bản Hoạt động 1: (10p) Tìm kiến thức mới - Cho một đa giác tuỳ ý, hãy nêu phương pháp có thể dùng để tính diện tích của đa giác đó với mức độ sai số cho phép? Cơ sở của phương pháp mà HS nêu? *GV cho HS nêu phương pháp * GV hướng dẫn cho HS thực hiện *GV nêu các phương pháp và giải thích cho HS quan sát - HS vẽ đa giác vào vở, suy nghĩ cách tính diện tích của đa giác đó bằng thực nghiệm. HS nêu phương pháp HS thực hiện theo hướng dẫn HS nghe và quan sát Chia đa giác thành những tam giác, những hình thang nếu có thể Tính diện tích của đa giác được đưa về tính diện tích của những tam giác, những hình thang Hoạt động 2. (15p) Vận dụng lý thuyết vào thực tiễn - Thực hiện các phép vẽ đo, cần thiết để tính diện tích của đa giác? - Yêu cầu đại diện nhóm lên bảng trình bày bài làm của nhóm mình. Các nhóm khác góp ý kiến. Giáo viên nhận xét. Kết luận - Làm theo nhóm học tập Hoạt động 3. (10p) Luyện tập. Gv cho Hs làm bài tập 38/ SGK Dữ kiện của bài toán được cho trên hình vẽ. Hãy tính diện tích của phần con đường EBGF và phần diện tích còn lại của đám đất. *GV cho HS lên bảng thực hiện * GV hướng dẫn cho HS thực hiện tính diện tích của từng hình : Tính: SEBGF Tính: SABCD Tính: Scònlại - GV thực hiện và giải thích cho HS quan sát HS lên bảng thực hiện HS thực hiện tính diện tích của từng hình : Tính: SEBGF Tính: SABCD Tính: Scònlại HS lắng nghe và quan sát Bài 38/130 SGK. SEBGF = FG.CB = 50.120 = 6000(m2) SABCD = 150.120 = 18000(m2) Scònlại = 18000 – 6000 = 2000(m2) 4. Củng cố: (2p) - Gv cho Hs nhắc lại các công thức đã học 5. Hướng dẫn HS tự học, làm bài tập và soạn bài mới ở nhà: (2p) - Học SGK kết hợp vở ghi. - Làm BT 37 SGK. - Xem trước nội dung chương II. IV. Rút kinh nghiệm: .......................................................................................................................................................................................................................................................................................... Duyệt tuần 21
File đính kèm:
giao_an_hinh_hoc_lop_8_tuan_21_nam_hoc_2018_2019_truong_thcs.doc

