Giáo án Hình học Lớp 8 - Tuần 16 - Năm học 2018-2019 - Ngô Thanh Tùng
I. MỤC TIÊU
1. Kiến thức:
- Hiểu được cách xây dựng công thức tính diện tích tam giác
- Biết cách vận dụng được các công thức tính diện tích các hình đã học theo cùng đơn vị đo và đơn vị tương ứng với đơn vị vị đo độ dài
- Biết vận dụng công thức tính diện tích tam giác đê
2. Kỹ năng:
- Vận dụng được công thức và tính chất của diện tích để giải toán về diện tích.
- Vẽ được hình chữ nhật và hình tam giác có cùng diện tích
3. Thái độ: Kiên trì suy luận, cẩn thận, chính xác khi vẽ hình
II. CHUẨN BỊ.:
*Thầy: Hình 127, 128, 129, 130
*Trò: Công thức tính diện tích tam giác vuông và tính chất diện tích của đa giác
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Hình học Lớp 8 - Tuần 16 - Năm học 2018-2019 - Ngô Thanh Tùng", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
Tóm tắt nội dung tài liệu: Giáo án Hình học Lớp 8 - Tuần 16 - Năm học 2018-2019 - Ngô Thanh Tùng
Ngày soạn: 21/11/2018 Tuần: 16 Tiết 29. §3 DIỆN TÍCH TAM GIÁC I. MỤC TIÊU 1. Kiến thức: - Hiểu được cách xây dựng công thức tính diện tích tam giác - Biết cách vận dụng được các công thức tính diện tích các hình đã học theo cùng đơn vị đo và đơn vị tương ứng với đơn vị vị đo độ dài - Biết vận dụng công thức tính diện tích tam giác đê 2. Kỹ năng: - Vận dụng được công thức và tính chất của diện tích để giải toán về diện tích. - Vẽ được hình chữ nhật và hình tam giác có cùng diện tích 3. Thái độ: Kiên trì suy luận, cẩn thận, chính xác khi vẽ hình II. CHUẨN BỊ.: *Thầy: Hình 127, 128, 129, 130 6cm A B C H 2cm 5cm *Trò: Công thức tính diện tích tam giác vuông và tính chất diện tích của đa giác 5cm A B C 3cm III. CÁC BƯỚC LÊN LỚP: 1. Ổn định lớp: (1 phút) 2. Kiểm tra bài cũ: (5 phút) Tb-Y: Viết công thức tính diện tích tam giác vuông. Áp dụng tính diện tích tích tam giác vuông ABC SABC = 7,5 cm2 Tb: Tính diện tích tam giác ABC SABC = SHAB + SHAC = 21 cm2 Đặt vấn đề: Ở tiểu học các em đã biết công thức tính diện tích tam giác (tức là đáy nhân chiều cao rồi chia 2). Nhưng công thức này được chứng minh như thế nào? bài học hôm nay sẽ cho chúng ta biết 3. Nội dung bài mới: Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Nội dung cơ bản Hoạt động 1: Định lý (20 phút) - Hãy phát biểu định lí về diện tích tam giác? - Các em vừa tính diện tích cụ thể tam giác dạng nào? vậy còn dạng tam giác nào nữa? - Treo bảng phụ H.126, các tam này có tên gọi là gì? - Khi H nằm giữa B, C. Khi đó diện tích tam giác này được tính như thế nào? Vận dụng kiến thức nào về diện tích vào chứng minh? - Đối với tam giác tù (tại C), công thức tính diện tích được chứng minh như thế nào? + Kẻ đường cao AH + Tính diện tích tam giác vuông + Vận dụng tính chất về diện tích tam giác - GV theo dõi và nhận xét - Vậy trong các trường hợp trên diện tích tam giác được tính như thế nào? Y-K: Phát biểu định lí tr120 SGK Tb: Tam giác vuông và tam giác nhọn, vậy còn tam giác tù. - HS thảo luận nêu cách chứng minh + Công thức tính diện tích tam giác vuông + Tổng các tam giác không có điểm trong chung - HS thảo luận nêu cách làm - Chứng minh theo hướng dẫn - HS xác định chân đường cao và vận dụng tính chất diện tích đa giác và công thức tính diện tích tam giác vuông để HSK: trình bày chứng minh. - HS nhắc lại công thức tính diện tích tam giác Định lí: Diện tích tam giác bằng nửa tích của một cạnh với chiều cao ứng với cạnh ấy. a: độ dài một cạnh của tam giác h: chiều cao tương ứng cạnh a Chứng minh a) H trùng với B A BºH H b) H thuộc đoạn thẳng BC Chứng minh (sgk) c) H nằm ngoài đoạn thẳng BC khi đó SABC = SAHB - SAHC SABC = (BH - HC).AH = AH.BC A B C H c A B H C Hoạt động 2: Chữa ? sgk (10 phút) B - YCHS làm việc theo nhóm - Hãy nêu cơ sở cho việc cắt dán Gợi ý: - Căn cứ vào hình 127 cho biết độ dài các cạnh của hình chữ nhật do với các yếu tố của tam giác đã cho - Để ghép được hình chữ nhật ta cắt tam giác như thé nào? - GV nhận xét Lưu ý: Nếu tam giác ABC có 1 góc tù ta lấy 1 cạnh góc tù làm đáy hoặc có thể 2 cách trên để có hình chữ nhật theo YC - HS đọc ? sgk - HS thảo luận nhóm so sánh các kích thước hình chữ nhật với các yếu tố (đường cao, đáy) của tam giác - Đường thẳng qua trung điểm các đường cao và song song với cạnh đáy tương ứng - Các nhóm báo cáo kết quả H A C - Lấy I là trung điểm của AH, qua I kẻ Ix // BC. Qua B kẻ By//AH, qua C kẻ Cz, Ix cắt By, Cz tại M và N. BMNC là hình chữ nhật cần tìm - Qua trung điểm I của BH, trung điểm K của HC kẻ các đường thẳng // AH cắt đường thẳng qua A và // BC tại MN. IMNK là hình chữ nhật cần tìm 4. Củng cố: (7 phút) BT 16: Ở mỗi hình chữ nhật và hình tam giác có cùng đáy và cùng chiều cao HSK: BT 18 (hình 132- sgk), kẻ đường cao AH (HBC) , Mà MB = MC , nên SABM = SACM 5. Hướng dẫn học sinh tự học, làm bài tập và soạn bài mới ở nhà: (2 phút) BT: 17, 19 – sgk Lập bảng tóm tắt kiến thức chương I và bài 1 – 3 chương II Hướng dẫn: Chuẩn bị bài mới: Ôn tập học kỳ I - Bảng tóm tắt kiến thức chương I và bảng tóm tắt bài 1 – 3 chương II theo các cột: Hình, công thức tính diện tích. IV. RÚT KINH NGHIỆM: ................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................................................ Duyệt của lãnh đạo tháng 11/2018 Ngày . Duyệt của tổ trưởng tuần 16 Ngày . Trương Thị Ngọc Tiếng
File đính kèm:
- giao_an_hinh_hoc_lop_8_tuan_16_nam_hoc_2018_2019_ngo_thanh_t.doc