Giáo án Giáo dục công dân Lớp 8 - Tiết 9: Kiểm tra 1 tiết - Năm học 2018-2019 - Trường THCS Ngô Quang Nhã

I. MỤC TIÊU : 

   1.Về kiến thức :

    - Đánh giá được khả năng nhận thức và lĩnh hội những kiến thức đã học từ tiết 1-8 của học sinh . Kiểm tra được việc vận dụng kiến thức đã học vào thực tế cuộc sống thông qua thái độ , bỉêu hiện, hành vi của học sinh .

  2.Về kĩ năng :

   - Đánh giá và phân loại được đối tượng học sinh từ đó gíáo viên có thể điều chỉnh phướng pháp giảng dạy cho phù hợp với từng đối tượng học sinh .

  3.Về thái độ :

- Giáo dục ý thức tự giác , tích cực , trung thực trong giờ kiểm tra .

II. CHUẨN BỊ 

1.Thầy: Đề bài + đáp án và biểu điểm 

2. Trò : Chuẩn bị bài và dụng cụ  học tập .

III. CÁC BƯỚC LÊN LỚP

  1. Ổn định lớp: 
  2. Kiểm tra bài cũ:
  3. Nội dung bài mới
doc 9 trang Khánh Hội 20/05/2023 260
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Giáo dục công dân Lớp 8 - Tiết 9: Kiểm tra 1 tiết - Năm học 2018-2019 - Trường THCS Ngô Quang Nhã", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

Tóm tắt nội dung tài liệu: Giáo án Giáo dục công dân Lớp 8 - Tiết 9: Kiểm tra 1 tiết - Năm học 2018-2019 - Trường THCS Ngô Quang Nhã

Giáo án Giáo dục công dân Lớp 8 - Tiết 9: Kiểm tra 1 tiết - Năm học 2018-2019 - Trường THCS Ngô Quang Nhã
Ngày soạn: 2/10/2018
Tiết 9 
Tuần 9
 KIỂM TRA 1 TIẾT
I. MỤC TIÊU : 
 1.Về kiến thức :
 - Đánh giá được khả năng nhận thức và lĩnh hội những kiến thức đã học từ tiết 1-8 của học sinh . Kiểm tra được việc vận dụng kiến thức đã học vào thực tế cuộc sống thông qua thái độ , bỉêu hiện, hành vi của học sinh .
 2.Về kĩ năng :
 - Đánh giá và phân loại được đối tượng học sinh từ đó gíáo viên có thể điều chỉnh phướng pháp giảng dạy cho phù hợp với từng đối tượng học sinh .
 3.Về thái độ :
- Giáo dục ý thức tự giác , tích cực , trung thực trong giờ kiểm tra .
II. CHUẨN BỊ 
1.Thầy: Đề bài + đáp án và biểu điểm 
2. Trò : Chuẩn bị bài và dụng cụ học tập .
III. CÁC BƯỚC LÊN LỚP
Ổn định lớp: 
Kiểm tra bài cũ:
Nội dung bài mới
a. Ma trận :
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GDCD LỚP 8
 Cấp độ
Tên 
chủ đề 
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Tổng
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
1. Tôn trọng lẽ phải
Hiểu được ý kiến thiếu tôn trọng
Số câu: 1
Số điểm:0,5 điểm
Tỉ lệ 5%
1câu
0,5 điểm
1câu
0,5 điểm
 5%
2. Liêm khiết
Xác đinh những biểu hiện 
Số câu: 1câu
Số điểm:0,5 điểm
Tỉ lệ 5%
1câu
0,5 điểm
1câu
0,5 điểm
 5%
3. Tôn trọng người khác
Nêu ý nghĩa
- Tìm hành vi đúng
- Tìm hành vi thiếu tôn trọng
Số câu:3câu
Số điểm:1,5 
Tỉ lệ 15 %
1câu
0,5 điểm
2câu
1 điểm
3câu
1,5 điểm
1 5%
4. Giữ chữ tín
Biết được biểu hiện
Nêu ý nghĩa
Xác định câu ca dao
Số câu:3câu
Số điểm: 3 điểm
Tỉ lệ 30 %
1câu
0,5 điểm
1câu
2 điểm
1câu
0,5 điểm
3câu
3 điểm
30%
5. Pháp luật và kỉ luật
Rèn luyện về PL và KL đối với HS.
Nguyên nhân dẫn đến tăc nghẽn giao thông...
Số câu:2
Số điểm: 4
Tỉ lệ 40 %
1câu
2 điểm
1câu
2 điểm
2câu
4 điểm
40%
6. Xây dựng tình bạn trong sáng và lành mạnh
Xác định biểu hiện
Số câu:1
Số điểm:1
 Tỉ lệ 0,5%
1câu
0,5 điểm
1câu
0,5 điểm
0,5%
Tổng số câu: 11
Tổng số điểm:10
Tỉ lệ 100%
4 câu
3,5 điểm
3 câu
3 điểm
4 câu
3,5 điểm
11 câu
10 điểm
b. Đề kiểm tra:
Trường THCS Ngô Quang Nhã KIỂM TRA GDCD
Họ và tên: THỜI GIAN 45 PHÚT
Lớp:
 Điểm 
 Lời phê của thầy
ĐỀ 1: 
I. Phần trắc nghiệm: (4 điểm)
Em hãy khoanh tròn chữ cái đầu câu trả lời đúng (mỗi câu đúng là 0,5 điểm).
Câu 1. Câu nào sau đây thể hiện giữ chữ tín?
 A. Có thân phải lập thân. B. Tự lực cánh sinh.
 C. Muốn ăn cá phải thả câu. D. Quân tử nhất ngôn.
Câu 2. Biểu hiện nào sau đây thể hiện liêm khiết ?
 A. Xem bài của bạn để đạt kết quả cao. B. Sử dụng quỹ lớp vào mục đích cá nhân.
 C. Không lấy của chung làm của riêng. D. Phấn đấu để đạt kết quả cao trong học tập.
Câu 3. Tôn trọng người khác để làm gì?
 A. Tự hạ thấp mình. B. Được người khác tôn trọng lại mình.
 C. Tự đề cao mình. D. Mọi người chê trách.
Câu 4. Hành vi nào sau đây thể hiện sự tôn trọng người khác ?
 A.Trêu bạn trong giờ học. B. Bình phẩm mọi người ở mọi lúc, mọi nơi.
 C. Đi học về, chưa có cơm đã gắt gỏng với mẹ. D. Kính trên nhường dưới.
Câu 5. Em sẽ làm gì khi thấy bạn mắc khuyết điểm?
 A. Làm ngơ. B. Góp ý, nhắc nhở.
 C. Hăm dọa. D. Xa lánh.
Câu 6. Ý kiến nào sau đây thể hiện sự thiếu tôn trọng lẽ phải?
 A. Chấp nhận sự thiệt thòi về mình để bảo vệ sự thật, lẽ phải, chân lí.
 B. Có ý thức xây dựng tập thể lớp để có môi trường học thật tốt.
 C. Vi phạm nội quy trường học bị thầy cô nhắc nhở nhiều lần.
 D. Nhắc nhở và phê phán những việc làm sai trái.
Câu 7. Biểu hiện nào sau đây thể hiện giữ chữ tín?
 A. Giữ đúng lời hứa. B. Thiếu trách nhiệm trong công việc.
 C. Không thực hiện đúng theo điều đã cam kết D. Nói nhưng không làm.
Câu 8. Hành vi nào sau đây là vi phạm kỉ luật?
 A. Đi xe máy không đội mũ bảo hiểm. B. Đốt rừng làm nương rẫy.
 C. Chơi đá gà ăn tiền. D. Đi học muộn, trốn tiết.
II. Phần tự luận (6 điểm).
Câu 1. Giữ chữ tín có ý nghĩa như thế nào? (2 điểm)
Câu 2. Học sinh cần rèn luyện như thế nào để trở thành người biết tôn trọng kỉ luật và tuân theo pháp luật?(2 điểm)
Câu 3. Kể bốn việc làm tốt để bảo vệ môi trường.(2 điểm)
Trường THCS Ngô Quang Nhã KIỂM TRA GDCD
Họ và tên: THỜI GIAN 45 PHÚT
Lớp:
 Điểm 
 Lời phê của thầy
ĐỀ 2: 
I. Phần trắc nghiệm: (4 điểm)
Em hãy khoanh tròn chữ cái đầu câu trả lời đúng (mỗi câu đúng là 0,5 điểm).
Câu 1. Hành vi nào sau đây thể hiện sự tôn trọng người khác ?
 A.Trêu bạn trong giờ học. B. Bình phẩm mọi người ở mọi lúc, mọi nơi.
 C. Đi học về, chưa có cơm đã gắt gỏng với mẹ. D. Kính trên nhường dưới.
Câu 2. Em sẽ làm gì khi thấy bạn mắc khuyết điểm?
 A. Làm ngơ. B. Góp ý, nhắc nhở.
 C. Hăm dọa. D. Xa lánh.
Câu 3. Ý kiến nào sau đây thể hiện sự thiếu tôn trọng lẽ phải?
 A. Chấp nhận sự thiệt thòi về mình để bảo vệ sự thật, lẽ phải, chân lí.
 B. Có ý thức xây dựng tập thể lớp để có môi trường học thật tốt.
 C. Vi phạm nội quy trường học bị thầy cô nhắc nhở nhiều lần.
 D. Nhắc nhở và phê phán những việc làm sai trái.
Câu 4. Biểu hiện nào sau đây thể hiện giữ chữ tín?
 A. Giữ đúng lời hứa. B. Thiếu trách nhiệm trong công việc.
 C. Không thực hiện đúng theo điều đã cam kết D. Nói nhưng không làm.
Câu 5. Hành vi nào sau đây là vi phạm kỉ luật?
 A. Đi xe máy không đội mũ bảo hiểm. B. Đốt rừng làm nương rẫy.
C. Chơi đá gà ăn tiền. D. Đi học muộn, trốn tiết.
Câu 6. Câu nào sau đây thể hiện giữ chữ tín?
 A. Có thân phải lập thân. B. Tự lực cánh sinh.
 C. Muốn ăn cá phải thả câu. D. Quân tử nhất ngôn.
Câu 7. Biểu hiện nào sau đây thể hiện liêm khiết ?
 A. Xem bài của bạn để đạt kết quả cao. B. Sử dụng quỹ lớp vào mục đích cá nhân.
 C. Không lấy của chung làm của riêng. D. Phấn đấu để đạt kết quả cao trong học tập.
Câu 8. Tôn trọng người khác để làm gì?
 A. Tự hạ thấp mình. B. Được người khác tôn trọng lại mình.
 C. Tự đề cao mình. D. Mọi người chê trách.
II. Phần tự luận (6 điểm).
Câu 1. Giữ chữ tín có ý nghĩa như thế nào? (2 điểm)
Câu 2. Học sinh cần rèn luyện như thế nào để trở thành người biết tôn trọng kỉ luật và tuân theo pháp luật?(2 điểm)
Câu 3. Kể bốn việc làm tốt để bảo vệ môi trường.(2 điểm)
Trường THCS Ngô Quang Nhã KIỂM TRA GDCD
Họ và tên: THỜI GIAN 45 PHÚT
Lớp:
 Điểm 
 Lời phê của thầy
ĐỀ 3: 
I. Phần trắc nghiệm: (4 điểm)
Em hãy khoanh tròn chữ cái đầu câu trả lời đúng (mỗi câu đúng là 0,5 điểm).
Câu 1. Ý kiến nào sau đây thể hiện sự thiếu tôn trọng lẽ phải?
 A. Chấp nhận sự thiệt thòi về mình để bảo vệ sự thật, lẽ phải, chân lí.
 B. Có ý thức xây dựng tập thể lớp để có môi trường học thật tốt.
 C. Vi phạm nội quy trường học bị thầy cô nhắc nhở nhiều lần.
 D. Nhắc nhở và phê phán những việc làm sai trái.
Câu 2. Biểu hiện nào sau đây thể hiện giữ chữ tín?
 A. Giữ đúng lời hứa. B. Thiếu trách nhiệm trong công việc.
 C. Không thực hiện đúng theo điều đã cam kết D. Nói nhưng không làm.
Câu 3. Hành vi nào sau đây là vi phạm kỉ luật?
 A. Đi xe máy không đội mũ bảo hiểm. B. Đốt rừng làm nương rẫy.
 C. Chơi đá gà ăn tiền. D. Đi học muộn, trốn tiết.
Câu 4. Câu nào sau đây thể hiện giữ chữ tín?
 A. Có thân phải lập thân. B. Tự lực cánh sinh.
 C. Muốn ăn cá phải thả câu. D. Quân tử nhất ngôn.
Câu 5. Biểu hiện nào sau đây thể hiện liêm khiết ?
 A. Xem bài của bạn để đạt kết quả cao. B. Sử dụng quỹ lớp vào mục đích cá nhân.
 C. Không lấy của chung làm của riêng. D. Phấn đấu để đạt kết quả cao trong học tập.
Câu 6. Tôn trọng người khác để làm gì?
 A. Tự hạ thấp mình. B. Được người khác tôn trọng lại mình.
 C. Tự đề cao mình. D. Mọi người chê trách.
Câu 7. Hành vi nào sau đây thể hiện sự tôn trọng người khác ?
 A.Trêu bạn trong giờ học. B. Bình phẩm mọi người ở mọi lúc, mọi nơi.
 C. Đi học về, chưa có cơm đã gắt gỏng với mẹ. D. Kính trên nhường dưới.
Câu 8. Em sẽ làm gì khi thấy bạn mắc khuyết điểm?
 A. Làm ngơ. B. Góp ý, nhắc nhở.
 C. Hăm dọa. D. Xa lánh.
II. Phần tự luận (6 điểm).
Câu 1. Giữ chữ tín có ý nghĩa như thế nào? (2 điểm)
Câu 2. Học sinh cần rèn luyện như thế nào để trở thành người biết tôn trọng kỉ luật và tuân theo pháp luật?(2 điểm)
Câu 3. Kể bốn việc làm tốt để bảo vệ môi trường.(2 điểm)
Trường THCS Ngô Quang Nhã KIỂM TRA GDCD
Họ và tên: THỜI GIAN 45 PHÚT
Lớp:
 Điểm 
 Lời phê của thầy
ĐỀ 4: 
I. Phần trắc nghiệm: (4 điểm)
Em hãy khoanh tròn chữ cái đầu câu trả lời đúng (mỗi câu đúng là 0,5 điểm).
Câu 1. Hành vi nào sau đây thể hiện sự tôn trọng người khác ?
 A.Trêu bạn trong giờ học. B. Bình phẩm mọi người ở mọi lúc, mọi nơi.
 C. Đi học về, chưa có cơm đã gắt gỏng với mẹ. D. Kính trên nhường dưới.
Câu 2. Em sẽ làm gì khi thấy bạn mắc khuyết điểm?
 A. Làm ngơ. B. Góp ý, nhắc nhở.
 C. Hăm dọa. D. Xa lánh.
Câu 3. Ý kiến nào sau đây thể hiện sự thiếu tôn trọng lẽ phải?
 A. Chấp nhận sự thiệt thòi về mình để bảo vệ sự thật, lẽ phải, chân lí.
 B. Có ý thức xây dựng tập thể lớp để có môi trường học thật tốt.
 C. Vi phạm nội quy trường học bị thầy cô nhắc nhở nhiều lần.
 D. Nhắc nhở và phê phán những việc làm sai trái.
Câu 4. Câu nào sau đây thể hiện giữ chữ tín?
 A. Có thân phải lập thân. B. Tự lực cánh sinh.
 C. Muốn ăn cá phải thả câu. D. Quân tử nhất ngôn.
Câu 5. Biểu hiện nào sau đây thể hiện liêm khiết ?
 A. Xem bài của bạn để đạt kết quả cao. B. Sử dụng quỹ lớp vào mục đích cá nhân.
 C. Không lấy của chung làm của riêng. D. Phấn đấu để đạt kết quả cao trong học tập.
Câu 6. Tôn trọng người khác để làm gì?
 A. Tự hạ thấp mình. B. Được người khác tôn trọng lại mình.
 C. Tự đề cao mình. D. Mọi người chê trách.
Câu 7. Biểu hiện nào sau đây thể hiện giữ chữ tín?
 A. Giữ đúng lời hứa. B. Thiếu trách nhiệm trong công việc.
 C. Không thực hiện đúng theo điều đã cam kết D. Nói nhưng không làm.
Câu 8. Hành vi nào sau đây là vi phạm kỉ luật?
 A. Đi xe máy không đội mũ bảo hiểm. B. Đốt rừng làm nương rẫy.
 C. Chơi đá gà ăn tiền. D. Đi học muộn, trốn tiết.
II. Phần tự luận (6 điểm).
Câu 1. Giữ chữ tín có ý nghĩa như thế nào? (2 điểm)
Câu 2. Học sinh cần rèn luyện như thế nào để trở thành người biết tôn trọng kỉ luật và tuân theo pháp luật?(2 điểm)
Câu 3. Kể bốn việc làm tốt để bảo vệ môi trường.(2 điểm)
Bài Làm :
......................................................................................................................
.............
.............
......................................................................................................
.............
.............
.............
 ĐÁP ÁN VÀ THANG ĐIỂM: GDCD 8
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM : (4điểm). Mỗi ý đúng là (0,5đ)
ĐỀ
CÂU
1
2
3
4
5
6
7
8
1
D
C
B
D
B
A
A
D
2
D
B
A
A
D
D
C
B
3
A
A
D
D
C
B
D
B
4
D
B
A
D
C
B
A
D
II. PHẦN TỰ LUẬN : (6 điểm)
Câu 1: Hs trình bày được ý nghĩa của giữ chữ tín: 
 - Giữ chữ tín là tự trọng bản thân và tôn trọng người khác. (1 điểm)
 - Người giữ chữ tín sẽ nhận được sự tin cậy, tín nhiệm của người khác đối với mình. (1 điểm)
Câu 2: Học sinh cần rèn luyện: 
 - Thực hiện tốt nội quy của nhà trường và quy định của cộng đồng. (1 điểm)
 - Chấp hành nghiêm túc các quy định của pháp luật ở mọi nơi, mọi lúc. (1 điểm)
Câu 3: HS nêu được 4 việc làm tốt để bảo vệ môi trường nguyên nhân.
 - Bỏ rác đúng quy định. (0,5 điểm)
 - Vệ sinh trường lớp. (0,5 điểm)
 - Hạn chế sử dụng túi nhựa. (0,5 điểm)
 - Không phá cây xanh. (0,5 điểm)
4. Củng cố: (3p) 
 Qua tiết kiểm tra, em rút ra được bài học gì cho bản thân?
 5. Hướng dẫn học sinh tự học, làm bài tập và soạn bài mới ở nhà: (3p)
- Xem lại các đã học để kt 15 phút sắp tới .
 - Chuận bị bài 9 
IV. Rút kinh nghiệm:
Thầy....................................................................................................................................................Trò................................................................................................................................................... 
Điểm
9 - 10
7 – dướI 9
5 - dưới 7
0 – dưới 5
 So sánh lần kiểm tra trước
 ( từ 5 trở lên)
 Tăng %
 Giảm %
8B
8C
Tổng
 Trình kí ngày 03-10-2018:

File đính kèm:

  • docgiao_an_giao_duc_cong_dan_lop_8_tiet_9_kiem_tra_1_tiet_nam_h.doc