Giáo án Đại số Lớp 8 - Tuần 9 - Năm học 2018-2019 - Trường THCS Ngô Quang Nhã

I.MỤC TIÊU:

1. Kiến thức: Học sinh biết được điều kiện cần và đủ để đa thức chia hết và biết được quy tắc chia hết .

           2. Kỹ năng: Học sinh thực hiện thành thao phép chia hết .

           3. Thái độ: Giúp học sinh có tính cẩn thận trong sắp xếp phép chia, chính xác khi thực hiện, hứng thú trong học tập.

II.CHUẨN BỊ:                                          

Thầy: SGK, giáo án, thước, phấn màu.   

           Trò: SGK, dụng cụ học tập. Ôn lại phép chia hết và phép chia có dư. Chuẩn bị bài theo hướng dẫn GV.

III.CÁC BƯỚC LÊN LỚP:

1/ Ổn định lớp :(1’)

              Nắm sĩ số h/s; kiểm tra sự chuẩn bị của h/s.

doc 5 trang Khánh Hội 29/05/2023 60
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Đại số Lớp 8 - Tuần 9 - Năm học 2018-2019 - Trường THCS Ngô Quang Nhã", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

Tóm tắt nội dung tài liệu: Giáo án Đại số Lớp 8 - Tuần 9 - Năm học 2018-2019 - Trường THCS Ngô Quang Nhã

Giáo án Đại số Lớp 8 - Tuần 9 - Năm học 2018-2019 - Trường THCS Ngô Quang Nhã
Tuần: 9 	Ngày soạn: 8/10/2018
Tiết 17 
§12. CHIA ĐA THỨC MỘT BIẾN ĐÃ SẮP XẾP ( T1)
I.MỤC TIÊU:
1. Kiến thức: Học sinh biết được điều kiện cần và đủ để đa thức chia hết và biết được quy tắc chia hết .
 	2. Kỹ năng: Học sinh thực hiện thành thao phép chia hết .
 	3. Thái độ: Giúp học sinh có tính cẩn thận trong sắp xếp phép chia, chính xác khi thực hiện, hứng thú trong học tập.
II.CHUẨN BỊ: 
Thầy: SGK, giáo án, thước, phấn màu. 
 	Trò: SGK, dụng cụ học tập. Ôn lại phép chia hết và phép chia có dư. Chuẩn bị bài theo hướng dẫn GV.
III.CÁC BƯỚC LÊN LỚP:
1/ Ổn định lớp :(1’)
 Nắm sĩ số h/s; kiểm tra sự chuẩn bị của h/s.
 2/ Kiểm tra bài cũ: (8’)
Phát biểu quy tắc chia đơn thức cho đơn thức ? 
Áp dụng: 12x3y2 : 2xy
Phát biểu quy tắc chia đa thức A cho đơn thức B ? 
Áp dụng: (6x3y2 + 2xy3 - xy) : xy
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
Nội dung cơ bản
Hoạt động 1: Phép chia hết(20’)
GV cho HS thực hiện VD
Hãy nêu cách thực hiện phép chia ?
GV hướng dẫn cho HS thực hiện:
+Đặt phép chia
+Chia hạng tử bậc cao nhất của đa thức bị chia cho hạng tử bậc cao nhất của đa thức chia
GV chốt lại vấn đề
GV cho HS làm ? 
Để kiểm tra lại phép chia ta thực hiện như thế nào?
GV cho HS lên bảng thực hiện phép nhân 
HS viết đề bài
HS làm theo hướng dẫn của GV
HS lắng nghe
HS thực hiện theo hướng dẫn 
Ta thực hiện phép nhân đa thức thương với đa thức chia 
HS lên bảng thực hiện 
VD: Thực hiện phép chia
(2x4-13x3+15x2+11x-3):(x2-4x-3)
Giải
2x4 + x3– 3x2 + 5x – 2 x2 – x + 1
 2x4– 2x3+ 2x2 
 2x2 + 3x - 2
 0x4+ 3x3 - 5x2 + 5x - 2 dư thứ 1 
 3x3 – 3x2 + 3x
_
 - 2x2 + 2x – 2 dư thứ 2
 - 2x2 + 2x - 2
 0 dư cuối cùng
Vậy: 
(2x4-13x3+15x2+11x-3):(x2-4x-3)
= 2x2 + 3x – 2
*Phép chia có số dư bằng 0 được gọi là phép chia hết
? 
(x2-4x-3)(2x2-5x+1)
= 2x4-13x3+15x2+11x-3
Luyện tập(10’)
GV cho HS làm bài 67
* Để thực hiện phép chia ta thực hiện như thế nào?
*GV hướng dẫn cho HS thực hiện câu a, câu b:
+Săp xếp các đa thức theo lũy thừa giảm dần của biến
+Thực hiện phép chia 
HS lên bảng thực hiện.
*GV thực hiện và giải thích các bước thực hiện 
Làm bài 68
Hãy nêu các dạng hằng đẳng thức của từng bài tập
Phân tích các HĐT thành nhân tử và thực hiện phép chia
GV hướng dẫn:
 +HS nhận dạng các hằng đẳng thức của từng bài 
+Thực hiện phép chia 
*GV thực hiện và giải thích các bước thực hiện 
HS nêu cách thực hiện và lên bảng thực hiện
HS quan sát và thực hiện theo hướng dẫn 
HS quan sát 
a. HĐT1
b. HĐT6
c. HĐT2
HS thực hiện theo hướng dẫn
HS quan sát 
Bài 67/31: 
a. (x3 – x2 – 7x + 3 ) : (x – 3)
= x2 + 2x -1
b. (2x4 – 3x3 - 3x2 +6x -2):(x2 – 2)
= 2x2 – 3x + 1
Bài 68/31:
a. (x2 + 2xy + y2) : (x + y)
 = ( x + y)2 : (x + y) 
 = x + y
b. (125x3+1):(5x+1)
=[(5x)3+1]:(5x+1)
=(5x+1)(25x2-5x+1):(5x+1)
=25x2-5x+1
c. (x2 - 2xy + y2) : [-(x-y)]
= ( x - y)2: [-(x-y)]
= - (x – y)
	4) Củng cố: (4’)
 HS nhắc lại cách chia 2 đa thức đã sắp xếp
5) Hướng dẫn học sinh tự học, làm bài tập và soạn bài mới ở nhà: (2’)
- Nắm vững các bước thuật toán chia đa thức một biến đã sắp xếp
- Biết viết đa thức bị chia A dưới dạng A = BQ 
IV. RÚT KINH NGHIỆM:
GV........................................................................................................................................HS.........................................................................................................................................
Tuần: 9 Ngày soạn: 8/10/2018
Tiết 18 
§12. CHIA ĐA THỨC MỘT BIẾN ĐÃ SẮP XẾP ( TT)
I.MỤC TIÊU:
1. Kiến thức: HS biết được điều kiện cần và đủ để thực hiện thành thạo phép chia có dư. 
2. Kỹ năng: HS thực hiện thành thạo phép chia có dư .
3. Thái độ: Cẩn thận trong sắp xếp, hứng thú trong học tập.
II.CHUẨN BỊ: 
 	Thầy: SGK, giáo án, thước, phấn màu. 
 	Trò: SGK, dụng cụ học tập. Ôn lại phép chia hết và phép chia có dư. Chuẩn bị bài theo hướng dẫn GV.
III.CÁC BƯỚC LÊN LỚP:
1/ Ổn định lớp :(1’)
 Nắm sĩ số h/s; kiểm tra sự chuẩn bị của h/s.
 2/ Kiểm tra bài cũ: (4’)
 Sắp xếp các đa thức sau theo lũy thừa giảm dần của biến rồi thực hiện phép chia (x5 – x2 – 3x4 + 3x + 5x3 - 5) : (5 + x2 – 3x)
3/ Nội dung bài mới: (35’)
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
Nội dung cơ bản
 Hoạt động 1: Phép chia có dư (20’)
* GV cho HS thực hiện phép chia hai đa thức 
* GV hướng dẫn cho HS thực hiện phép chia
- Có nhận xét gì về đa thức -5x + 10 ?
Vậy ta có thực hiện được nữa không ?
- GV giới thiệu phép chia có dư
- GV giới thiệu cách viết theo công thức A=B.Q+R
- GV đưa ra chú ý.
-HS lên bảng thực hiện 
HS thực hiện theo hướng dẫn 
- Đa thức -5x+10 có bậc bé hơn đa thức x2+1
- Ta không thực hiện phép chia được nữa 
HS lắng nghe
HS quan sát
HS đọc chú ý
2) Phép chia có dư:
 VD: Thực hiện phép chia
 (5x3 – 3x2 + 7) : (x2 + 1)
Giải:
 5x3 – 3x2 + 7 x2 + 1
 5x3 + 5x 5x - 3
_
 -3x2 – 5x + 7 dư thứ 1 
 - 3x2 - 3 
 - 5x + 10 dư cuối cùng
 * Nhận xét:
Đa thức dư có bậc nhỏ hơn đa thức chiaphép chia có dư
Vậy: 
 5x3–3x2+7=(x2 + 1)(5x - 3) – 5x + 10
 A B Q R
* Chú ý:
Cho A, B là 2 đa thức tùy ý có cùng một biến (B 0) thì tồn tại duy nhất cặp đa thức Q, R sao cho :
A = B.Q + R
 Nếu R = 0 : Ta có phép chia hết
 Nếu R 0 và bậc của R < bậc của B : phép chia có dư 
 Hoạt động 2: Làm bài tập(15’)
- GV cho h/s làm bài 69/71 SGK
* GV gọi h/s lên bảng giải.
* GV hướng dẫn:
+Thực hiện phép chia
+ nêu R và viết dưới dạng A = B.Q + R
*GV thực hiện và giải thích các bước thực hiện 
*Sửa bài 72
GV cho HS lên bảng thực hiện 
GV gọi HS nhận xét bài làm 
- GV nhận xét
*Sửa bài 73
- Có nhận xét gì về các đa thức: 4x2 – 9y2 và 27x3 – 1 ?
- Để thực hiện phép chia ta làm gì trước?
- GV cho HS lên bảng thực hiện 
- GV gọi HS nhận xét
GV nhận xét 
- HS thực hiện.
-
- HS lên bảng thực hiện.
-
HS thực hiện theo hướng dẫn 
-
HS nghe và quan sát 
-
HS lên bảng thực hiện 
-
-
HS nhận xét bài làm
Các đa thức có dạng hằng đẳng thức
Phân tích các đa thức thành nhân tử
HS lên bảng làm
HS nhận xét
Bài 69/31 Cho hai đa thức
Tìm R trong phép chia A cho B rồi viết A dưới dạng A = B.Q + R
Giải
3x4 + x3 + 6x – 5 x2 + 1
3x4 +3x2 3x2 + x – 3
0 + x3 - 3x2 + 6x - 5
 x3 + x
 0 - 3x2 + 5x - 5
 - 3x2 - 3
 0 5x - 2
Vậy: R = 5x – 2
Ta có:
3x4+x3+6x–5=(x2+1)(3x2+x–3)+5x- 2
Bài 72/32: Làm tính chia
2x4 + x3 – 3x2 + 5x -2 x2 – x +1
2x4 – 2x3 + 2x2 2x2 + 3x -2
0 + 3x3 – 5x2 + 5x - 2
 3x3 – 3x2 + 3x
 0 - 2x2 + 2x - 2
 -2x2 + 2x – 2
 0 
Vậy: 
(2x4 + x3 – 3x2 + 5x -2):( x2 – x +1)
 = 2x2 + 3x -2
Bài tập 73. Tính nhanh:
a)Ta có: 
4x2 – 9y2 = (2x – 3y)(2x + 3y)
Do đó: 
 (4x2 – 9y2) : (2x – 3y) 
 = (2x – 3y)(2x + 3y) : (2x – 3y)
 = 2x + 3y
b) Ta có: 
27x3 – 1= (3x - 1)(9x2 + 3x + 1)
Do đó: 
(27x3 - 1) : (3x - 1)
= (3x - 1)(9x2 + 3x + 1) : (3x - 1)
= 9x2 + 3x + 1
	4. Củng cố: (3’)
- Gọi HS nêu lại phần chú ý
- HS nhắc lại cách chia 2 đa thức đã sắp xếp
Bài tập: (Nâng cao)
Tìm a để đa thức f(x)=x3+3x2+5x+a chia hết cho đa thức x+3
Để đa thức f(x)=x3+3x2+5x+a chia hết cho đa thức x+3
ó f(-3)=0 ó (-3)3+3(-3)2+5(-3)+a=0 ó -27+27-15+a=0 ó -15+a=0 ó a=15
5) Hướng dẫn học sinh tự học, làm bài tập và soạn bài mới ở nhà: (2’)
- Nắm vững các bước thuật toán chia đa thức một biến đã sắp xếp
- Biết viết đa thức bị chia A dưới dạng A = BQ + R
- Bài tập về nhà: bài 67/31. Xem trước phần Ôn tập chương 1 tiết 19 học.
IV. RÚT KINH NGHIỆM:
GV........................................................................................................................................
HS.........................................................................................................................................
 Ký duyệt tuần 9

File đính kèm:

  • docgiao_an_dai_so_lop_8_tuan_9_nam_hoc_2018_2019_truong_thcs_ng.doc