Giáo án Đại số Lớp 8 - Tuần 4 - Năm học 2018-2019 - Trường THCS Ngô Quang Nhã

I. MỤC TIÊU:

           1. Kiến thức: Học sinh biết các hằng đẳng thức : Tổng hai lập phương, hiệu hai lập phương.

           2. Kỹ năng: Biết vận dụng các hằng đẳng thức trên để khai triển hoặc thu gọn được các biểu thức.

           3. Thái độ: Rèn cho h/s tính cẩn thận trong biến đổi, khai triển hằng đẳng thức, thấy ý nghĩa của việc sử dụng HĐT .

II. CHUẨN BỊ

 ThầySGK, giáo án, phấn màu, bảng phụ.

 TròSGK, dụng cụ học tập, chuẩn bị trước bài 5.

III. CÁC BƯỚC LÊN LỚP: 

     1. Ổn định lớp: (1’)

       Nắm sĩ số h/s, kiểm tra sự chuẩn bị của h/s.

doc 5 trang Khánh Hội 29/05/2023 60
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Đại số Lớp 8 - Tuần 4 - Năm học 2018-2019 - Trường THCS Ngô Quang Nhã", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

Tóm tắt nội dung tài liệu: Giáo án Đại số Lớp 8 - Tuần 4 - Năm học 2018-2019 - Trường THCS Ngô Quang Nhã

Giáo án Đại số Lớp 8 - Tuần 4 - Năm học 2018-2019 - Trường THCS Ngô Quang Nhã
Tuần 4 	Ngày soạn: 28/08/2018
Tiết 7
§5. NHỮNG HẰNG ĐẲNG THỨC ĐÁNG NHỚ (TT)
I. MỤC TIÊU:
 	1. Kiến thức: Học sinh biết các hằng đẳng thức : Tổng hai lập phương, hiệu hai lập phương.
 	2. Kỹ năng: Biết vận dụng các hằng đẳng thức trên để khai triển hoặc thu gọn được các biểu thức.
 	3. Thái độ: Rèn cho h/s tính cẩn thận trong biến đổi, khai triển hằng đẳng thức, thấy ý nghĩa của việc sử dụng HĐT .
II. CHUẨN BỊ: 
 Thầy: SGK, giáo án, phấn màu, bảng phụ.
 Trò: SGK, dụng cụ học tập, chuẩn bị trước bài 5.
III. CÁC BƯỚC LÊN LỚP: 
 1. Ổn định lớp: (1’)
 Nắm sĩ số h/s, kiểm tra sự chuẩn bị của h/s.
 2. Kiểm tra bài cũ: (4’)
Viết HĐT: 	(A + B)3 =	(A – B)3 = .
	 	 Tính: a. 	b. 
Chữa bài tập 28a SGK/14 
 3. Nội dung bài mới: 
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
Ghi bảng
 Hoạt động 1: Tổng hai lập phương (15’)
- GV cho HS làm ?1
Tính (a + b)(a2 – ab + b2) 
- GV ta giới thiệu hằng đẳng thức
- GV lưu ý: “bình phương thiếu”
- GV cho hs làm ?2
- GV: để thực hiện tính các biểu thức sau ta thực hiện như thế nào?
* GV cho HS lên bảng thực hiện
* GV hướng dẫn cho HS thực hiện: 
+Phân tích theo hằng đẳng thức 
+Thu gọn kết quả 
*GV thực hiện và giải thích các bước 
Thực hiện ?1 
(a + b)(a2 – ab + b2)
 = a3-a2b+ab2+a2b-ab2+b3
 = 
- HS lắng nghe
- HS lắng nghe
- HS phát biểu hằng đẳng thức bằng lời
- HS lên bảng thực hiện
- HS thực hiện theo hướng dẫn 
- HS lắng nghe ghi nhận và khắc sâu.
6. Tổng hai lập phương
?1 Tính 
(a + b)(a2 – ab + b2) = 
Với A, B là hai biểu thức tùy ý ta có :
A3+B3 = (A+B)(A2–AB+B2)
Lưu ý: (sgk)
 ?2 Tổng hai lập phương của hai biểu thức bằng tích của tổng hai biểu thức với bình phương thiếu của hiệu hai biểu thức.
Áp dụng :
a/ (x + 1)(x2 – x + 1) 
= x3 +13 = x3 +1
b/ x3 + 8 = x3 + 23 
= (x + 2)(x2 – 2x + 4)
c/ (x2 – 3x + 9)(x+ 3) 
= x3+33 = x3 + 27
 Hoạt động 2: Hiệu hai lập phương(15’)
- GV cho h/s thực hiện ?3
- GV gọi h/s lên bảng thực hiện.
- GV chính xác hóa.
- GV giới thiệu HĐT 
- GV đưa ra lưu ý SGK.
- GV y/c h.s phát biểu HĐT bằng lời
GV cho HS thực hiện áp dụng ý a, ý b.
* GV cho HS lên bảng thực hiện
* GV hướng dẫn cho HS thực hiện 
*GV thực hiện và giải thích các bước 
- GV treo bảng phụ câu c 
GV cho HS lên bảng đánh dấu vào ô đúng
GV cho HS nhận xét 
GV nhận xét
Lưu ý : Cần phân biệt cụm từ “Lập phương của một tổng (hiệu) với tổng (hiệu) hai lập phương” 
(A + B)3 ? A3 + B3
- HS lên bảng thực hiện.
- HS ghi nhận.
- HS lắng nghe.
- HS theo dõi.
h.s phát biểu HĐT bằng lời
- HS khắc sâu.
HS lên bảng thực hiện 
HS thực hiện theo hướng dẫn của GV
HS nghe và quan sát 
HS lên bảng thực hiện 
HS nhận xét
7. Hiệu hai lập phương
?3 Tính
 (a – b) (a2 + ab + b2) = 
Với A, B là các biểu thức tùy ý ta có:
A3 - B3 =(A- B)(A2+AB+B2)
Lưu ý: (SGK)
?4 Hiệu hai lập phương của hai biểu thức bằng tích của hiệu hai biểu thức với bình phương thiếu của tổng hai biểu thức.
Áp dụng:
a/ (x - 1)(x2 + x +1) 
= x3 - 13 = x3–1
b/ 8x3 – y3 = (2x)3 – y3 
= (2y – y) (4x2 + 2xy + y2)
c/ Đánh dấu vào ô có đáp số đúng x3 + 8
 4. Củng cố: (8’)
	Bài 30 SGK/16 : Rút gọn
a/ (x + 3) (x2 - 3x + 9) – (54 + x2) = x3 + 33 – 54 – x3 = -27
b/ (2x + y)(4x2 – 2xy + y2) – (2x – y)(4x2 + 2xy + y2)= [(2x)3 + y3] – [(2x)3 – y3]
 = 2y3
 Bài 32 SGK/16
 Điền vào ô trống
a/ (3x + y)( 9x2 – 3xy + y2 ) = 27x3 + y3
b/ (2x – 5 ) .( 4x2 + 10x + 25 ) = 8x3 – 125
Bài tập: Tìm x, biết
	(x-2)3-(x-3)(x2+3x+9)+6(x+1)2=49
óx3-6x2+12x-8-(x3-27)+6(x2+2x+1)=49
ó x3-6x2+12x-8-x3+27+6x2+12x+6=49
ó 24x+25=49
ó 24x=49-25
ó 24x=24
ó x=1
 5. Hướng dẫn tự học, làm bài tập và soạn bài mới ở nhà: (2’).
 Học thuộc lòng 7 HĐT, xem lại các bài tập đã chữa trên lớp
 Làm các bài tập 31, 33, 36, 37 SGK/17. Chuẩn bị phần Luyện tập tiết 8 học.
IV. RÚT KINH NGHIỆM:
GV HS
Tuần 4 Ngày soạn: 28/08/2018
Tiết 8
LUYỆN TẬP
I. MỤC TIÊU:
 	1. Kiến thức: Củng cố kiến thức về 7 hằng đẳng thức đáng nhớ.
 	2. Kỹ năng: Rèn luyện kỹ năng vận dụng các hằng đẳng thức đó vào giải các dạng toán tính nhanh, rút gọn, tính giá trị của biểu thức và chứng minh.
 	3. Thái độ: Rèn cho h/s tính cẩn thận, chính xác, thực hiện nhanh.
II. CHUẨN BỊ: 
Thầy: SGK, giáo án, phấn màu, bảng phụ.
Trò: SGK, soạn bài tập ở nhà, dụng cụ học tập.
III. CÁC BƯỚC LÊN LỚP: 
1. Ổn định lớp:(1’)
 Nắm sĩ số h/s, kiểm tra sự chuẩn bị của h/s. 
2. Kiểm tra bài cũ : (4’)	
 HS lên bảng viết 7 HĐT đáng nhớ
 HS Chữa bài tập 37 SGK/17: GV treo bảng phụ cho h/s lên bảng thực hiện. 
 3. Nội dung bài mới: 
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
Nội dung cơ bản
 Hoạt động1: Dạng toán tính nhanh (15’)
Hãy nêu các hằng đẳng thức áp dụng trong từng câu
- GV cho hai hs lên bảng làm bài tập 33/16
- GV gọi h/s nhận xét.
- GV chính xác hóa.
HS nêu dạng HĐT áp dụng trong các câu
HS lên bảng thực hiện 
- HS trả lời.
- HS nhận xét
- HS ghi nhận và khắc sâu.
Bài 33 SGK/16
a/ (2 + xy)2 = 4 + 4xy + x2y2
b/ (5 – 3x)2 = 25 – 30x + 9x2
c/ (5 – x2)(5 + x2) = 25 – x4
d/ (5x – 1)3 
=(5x)3 –3.(5x)2.1+3.5x.12 – 13
 = 125x3 – 75x2 + 15x – 1
- GV gọi 2 hs lên bảng làm bài 35/17SGK.
* GV cho HS nêu cách làm và lên bảng thực hiện
* GV gợi ý: tính nhanh ta đưa về dạng bình phương một tổng hoặc hiệu
- GV thực hiện và giải thích các bước thực hiện.
-HS lên bảng thực hiện 
-HS thực hiện theo gợi ý 
- HS chú ý theo dõi.
Bài 35 SGK/17
a/ 342 + 662 + 68.66
 = 342 + 2.34.66 + 662
= (34 + 66)2
= 1002 = 10000
b/ 742 + 242 – 48.74
= 742 – 2.24.74 + 242
= (74 – 24)2
= 502 = 2500 
 Hoạt động 2: Dạng rút gọn(10’)
- GV hướng dẫn bài 34/17 SGK.
- Hãy nêu các HĐT áp dụng để thực hiện rút gọn các bài 
*GV cho HS nêu cách làm và lên bảng thực hiện
* GV hướng dẫn cho HS thực hiện.
* GV thực hiện và giải thích các bước thực hiện 
- GV lưu ý ta nên thu gọn để đi đến kết quả cuối cùng. ( nên chú ý dấu).
HS nêu các HĐT áp dụng
- HS lên bảng thực hiện.
- HS thực hiện theo hướng dẫn 
HS nghe và quan sát 
Bài 34 SGK/ 17: Rút gọn biểu thức
a/ (a + b)2 – (a – b)2 = [(a + b) + (a – b)] [(a + b) - (a – b)] 
= 2a (2b) = 4ab 
b/ (a + b)3 – (a – b)3 – 2b3
 = a3 + 3a2b + 3ab2 + b3 – (a3 – 3a2b + 3ab2 – b3) – 2b3
 = a3 + 3a2b + 3ab2 + b3 – a3 + 3a2b - 3ab2 + b3 – 2b3
 = 6a2b
c/ (x + y + z)2 – 2(x + y + z)(x + y) + (x + y)2
 = [(x + y + z) – (x + y)]2
 = (x + y + z – x – y)2
 = z2 
 Hoạt động 3: Dạng tính giá trị của biểu thức:(5’)
- GV cho h/s làm bài 36/17
- GV? thực hiện tính giá trị của biểu thức ntn?
- GV gọi 2 hs lên bảng tính.
- GV goi h/s nhận xét.
- GV chính xác hóa.
- HS biến đổi, thu gọn biểu thức sau đó thay giá trị 
- HS hai h/s lên bảng thực hiện.
- HS nhận xét.
- HS ghi nhận, khắc sâu.
Bài 36 SGK/ 17
a/ x2 + 4x + 4 = (x + 2)2 
với x = 98
(x + 2)2 =(98 + 2)2 
= 1002 = 10000
b/ x3 + 3x2 + 3x + 1 = (x + 1)3 với x = 99
(x + 1)3 (99 + 1)3 
= 1003 = 1000000
 Hoạt động 4: Dạng chứng minh(5’)
- GV hướng dẫn câu a)
 Cách chứng minh các đẳng thức ntn?
- HS biến đổi VT (hoặc VP) để được kết quả bằng VP hoặc VT
Bài 38 SGK/17
a) (a – b)3 = -(b – a)3
 Ta có:
(a – b)3 = a3 - 3a2b + 3ab2 - b3 
-(b – a)3 =-( b3 -3b2a+3ba2 -a3)
 = a3 - 3a2b + 3ab2 - b3
Ta suy ra
(a – b)3 = -(b – a)3 ( đpcm)
 4. Củng cố: (3’)
 Nhắc lại 7 hằng đẳng thức đáng nhớ.( công thức tổng quát và phát biểu bằng lời).
*Bài tập: Chứng minh rằng
a/ a3+b3 = (a+b)3 – 3ab(a+b)
b/ (a+b+c)3 = a3+b3+c3+3(a+b)(b+c)(c+a)
 5. Hướng dẫn tự học, làm bài tập và soạn bài mới ở nhà: (2’) 
 Xem kỹ các bài tập đã chữa.
 Làm bài tập còn lại trang 17
 Xem trước bài tiếp theo “Phân tích đa thức thành nhân tử bằng phương pháp đặt nhân tử chung. Tiết 9 học.
IV. RÚT KINH NGHIỆM:
GV... HS
 Ký duyệt tuần 4

File đính kèm:

  • docgiao_an_dai_so_lop_8_tuan_4_nam_hoc_2018_2019_truong_thcs_ng.doc