Giáo án Đại số Lớp 8 - Tuần 32 - Năm học 2018-2019 - Trường THCS Ngô Quang Nhã
I. MỤC TIÊU:
1.1. Kiến thức, Kĩ năng, thái độ:
- Kiến thức: hệ thống hóa kiến thức của chương: liên hệ giữa thứ tự và phép cộng, phép nhân, bất đẳng thức, bất phương trình một ẩn, bất phương trình bậc nhất một ẩn.
- Kỹ năng: trình bày lời giải bất phương trình một ẩn, giải phương trình chứa dấu giá trị tuyệt đối dạng |ax| = cx + d và |x + b| = cx + d
- Thái độ: rèn tính cẩn thận, tính chính xác khi giải toán.
1.2. Phẩm chất, năng lực cần hình thành và phát triển cho học sinh:
+ Năng lực tự học, đọc hiểu: đọc và nghiên cứu các dạng bài tập
+ Năng lực giải quyết vấn đề: xác định và nghiên cứu các bài tập cần thực hiện
+ Năng lực tính toán: Biết thực hiện tính toán
II. CHUẨN BỊ:
GV: SGK, Giáo án, Phấn màu, bảng phụ ghi hệ thống nội dung các kiến thức cần ôn tập
HS: SGK, dụng cụ học tập, chuẩn bị bài trước ở nhà, trả lời các câu hỏi ôn tập.
Tóm tắt nội dung tài liệu: Giáo án Đại số Lớp 8 - Tuần 32 - Năm học 2018-2019 - Trường THCS Ngô Quang Nhã
Tuần32 Ngày soạn: 26/03/2019
Tiết 69
ÔN TẬP CHƯƠNG IV
I. MỤC TIÊU:
1.1. Kiến thức, Kĩ năng, thái độ:
- Kiến thức: hệ thống hóa kiến thức của chương: liên hệ giữa thứ tự và phép cộng, phép nhân, bất đẳng thức, bất phương trình một ẩn, bất phương trình bậc nhất một ẩn.
- Kỹ năng: trình bày lời giải bất phương trình một ẩn, giải phương trình chứa dấu giá trị tuyệt đối dạng |ax| = cx + d và |x + b| = cx + d
- Thái độ: rèn tính cẩn thận, tính chính xác khi giải toán.
1.2. Phẩm chất, năng lực cần hình thành và phát triển cho học sinh:
+ Năng lực tự học, đọc hiểu: đọc và nghiên cứu các dạng bài tập
+ Năng lực giải quyết vấn đề: xác định và nghiên cứu các bài tập cần thực hiện
+ Năng lực tính toán: Biết thực hiện tính toán
II. CHUẨN BỊ:
GV: SGK, Giáo án, Phấn màu, bảng phụ ghi hệ thống nội dung các kiến thức cần ôn tập
HS: SGK, dụng cụ học tập, chuẩn bị bài trước ở nhà, trả lời các câu hỏi ôn tập.
III.TỔ CHỨC CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
1. Ôn định lớp: (1’)
Nắm sĩ số h/s, kiểm tra sự chuẩn bị của h/s.
2. Kiểm tra bài cũ:
(không kiểm tra)
3. Bài mới:
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Nội dung kiến thức
Hoạt động 1: Ôn tập lý thuyết(10’)
- Mục đích: ôn tập lại các kiến thức của chương IV
- Nội dung: cho HS nhắc lại các kiến thức của chương IV
- GV cho h/s trả lời các câu hỏi ôn tập ở SGK.
+ Câu 1: cho ví dụ bất đẳng thức theo từng loại có chứa dấu , ³ , £.
+ Câu 2: Bất phương trình một ẩn có dạng như thế nào? Cho ví dụ.
+ Câu 3:
+ Câu 4: GV cho h/s nêu các quy tắc biến đổi bất phương trình?
+ Câu 5: Phát biểu quy tắc nhân với một số?
Quy tắc này dựa trên t/c nào của thứ tự trên tập số.
- HS lên bảng trình bày
a) a + 3 > b + 3
b) 2a – 4 < b – 4
c) 2a – 4 £ b – 4
d) 2a – 4 ³ b – 4
- HS trình bày tại chỗ
ax+b>0; ax+b<0; ;
- HS cho vd
- HS trả lời.
Nghiệm của BPT là:
x > - 5
- HS trình bày miệng.
- HS trình bày miệng
Dựa vào liên hệ giữa thứ tự và phép nhân với số dương hoặc với số âm.
I. Lý thuyết
Câu 1:
a) a + 3 > b + 3
b) 2a – 4 < b – 4
c) 2a – 4 £ b – 4
d) 2a – 4 ³ b – 4
Câu 2: Bất phương trình bậc nhất một ẩn có dạng ax+b>0; ax+b<0; ;
Ví dụ: 2x + 3 > x - 2
Câu 3:
Nghiệm của BPT là: x > - 5
Câu 4: (SGK/44)
Câu 5:
(SGK/44)
Dựa vào liên hệ giữa thứ tự và phép nhân với số dương hoặc với số âm.
Hoạt động 3: Luyện tập (27’)
- Mục đích: vận dụng các kiến thức của chương IV giải các dạng bài tập
- Nội dung: sửa bài tập 38, 41, 42,45
- GV cho h/s làm bài tập 38c, d/53.
- GV yêu cầu h/s lên bảng thực hiện
* GV yêu cầu HS lên bảng thực hiện
* GV hướng dẫn cho HS thực hiện
*GV thực hiện và giải thích các bước
- HS làm bài tập 41a,d)
- GV ? muốn khử mẫu hai vế của BPT ta làm thế nào?
*GV yêu cầu HS lên bảng thực hiện
*GV hướng dẫn cho HS thực hiện
*GV thực hiện và giải thích các bước
- GV cho h/s làm bài tập 42c,d/ SGK trang 53.
- GV cho h/s thảo luận nhóm.
- GV lần lượt gọi h/s lên bảng thực hiện.
- GV gọi h/s nhận xét.
- GV chính xác hóa.
- GV cho h/s làm bài tập 45 b/ 54 SGK
- GV cho h/s thảo luận nhóm.
- GV lần lượt gọi h/s lên bảng thực hiện.
- HS làm việc cá nhân
- HS giải thích.
HS lên bảng thực hiện
HS thực hiện theo hướng dẫn
HS nghe và quan sát
- HS lên bảng thực hiện.
HS lên bảng thực hiện
HS thực hiện theo hướng dẫn
HS nghe và quan sát
a) < 5
Û 4. < 4.5
Û 2 – x < 20
Û 2 – 20 < x
Û -18 < x
Tập nghiệm:
S= {x| x > -18}
d)
Vậy tập nghiệm của BPT là
x £ 0,7
- HS làm bài tập 42/53
- HS lần lượt thực hiện.
c) (x – 3)2 < x2 – 3
x2 –6x+ 9 < x2 – 3
6x > 12
x > 2
Vậy nghiệm của BPT là x>2
d) (x – 3)(x + 3)<(x + 2)2 + 3
x2 – 9 < x2 + 4x + 4 + 3
4x > -16 x > -4
Vậy nghiệm của BPT là
x > - 4
- HS làm bài 45/ 54
b/ *Khi x £ 0
|-2x| = 4x + 18
Û -2x = 4x + 18
Û -2x + 4x = 18
Û -6x = 18
Û x = 18 : (-6)
Û x = -3(thỏa mãn đk)
*Khi x > 0
|-2x| = 4x + 18
Û -(-2x) = 4x + 18
Û 2x + 4x = 18
Û -2x = 18 Û x = 18 : (-2)
Û x = -9 (không thỏa mãn điều kiện)
Vậy tập nghiệm của phương trình là:
S={-3}
Bài tập 38/53 SGK.
c) Vì m > n
Nhân hai vế với 2, ta được
2m > 2n
Cộng hai vế với (-5), ta được
2m – 5 > 2n – 5
d) Vì m > n
Nhân hai vế của BĐT với
(-3), ta được: -3m < -3n
Cộng hai vế của BĐT với 4, ta được:
4 – 3m < 4 – 3n
Bài tập 41/53 SGK. Giải các BPT sau:
a) < 5
Û 4. < 4.5
Û 2 – x < 20
Û 2 – 20 < x
Û -18 < x
Tập nghiệm:{x| x > -18}
d)
Vậy tập nghiệm của BPT là
x £ 0,7
Bài tập 42/53 SGK.
c) (x – 3)2 < x2 – 3
x2 – 6x + 9 < x2 – 3
6x > 12 x > 2
Vậy nghiệm của BPT là x>2
d) (x – 3)(x + 3)<(x + 2)2 + 3
x2 – 9 < x2 + 4x + 4 + 3
4x > -16 x > -4
Vậy nghiệm của BPT là
x > - 4
Bài tập 45/54 SGK.
b/ *Khi x £ 0
|-2x| = 4x + 18
Û -2x = 4x + 18
Û -2x + 4x = 18
Û -6x = 18
Û x = 18 : (-6)
Û x = -3 (thỏa mãn đk)
*Khi x > 0
|-2x| = 4x + 18
Û -(-2x) = 4x + 18
Û 2x + 4x = 18
Û -2x = 18 Û x = 18 : (-2)
Û x = -9 (không thỏa mãn điều kiện)
Vậy tập nghiệm của phương trình là: S = {-3}
4. Hướng dẫn về nhà, hoạt động nối tiếp: (5’)
a) Mục đích của hoạt động: nhằm giúp cho học sinh học tốt ở bài học sau
Nội dung:
+Ôn lại các kiến thức chương IV
+Xem lại các dạng bài tập đã sửa
b) Cách tổ chức hoạt động:
- GV: chuẩn bị kiến thức để kiểm tra 1tiết chương IV
- HS: lắng nghe yêu cầu của giáo viên
c) Sản phẩm hoạt động của HS: trả lời được các câu hỏi
+ xác định các kiến thức và các dạng bài tập trong chương IV?
IV. KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ CHỦ ĐỀ/ BÀI HỌC: (2’)
- Nêu các kiến thức trọng tâm trong chương IV.
- GV nhận xét ý thức, thái độ học tập của các từng học sinh .
IV. RÚT KINH NGHIỆM:
GVHS
Tuần 32 Ngày soạn: 26/3/2019
Tiết 70
KIỂM TRA CHƯƠNG IV
I. MỤC TIÊU:
1.1. Kiến thức, Kĩ năng, thái độ:
- Kiến thức: Kiểm tra về bất đẳng thức, bất phương trình, giải phương trình có chứa dấu giá trị tuyệt đối.
- Kỹ năng: Vân dụng các kiến thức đã học để h/s làm tôt bày làm của mình..
- Thái độ: Rèn tính cẩn thận, trung thực; chính xác khi làm bài.
1.2. Phẩm chất, năng lực cần hình thành và phát triển cho học sinh:
+ Năng lực tự học, đọc hiểu: đọc và nghiên cứu các dạng bài tập
+ Năng lực giải quyết vấn đề: xác định và nghiên cứu các bài tập cần thực hiện
+ Năng lực tính toán: Biết thực hiện tính toán
II. CHUẨN BỊ:
GV: dặn HS ôn tập , đề kiểm tra
HS: ôn tập bài theo sự hướng dẫn của Gv. Thước, MTCT
III. TỔ CHỨC CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
1. Ôn định lớp:
Nắm sĩ số h/s, kiểm tra sự chuẩn bị của h/s.
2. Kiểm tra bài cũ:
3. Đề bài:
A. Ma trận đề:
B. Đề
C. Đáp án
4. Hướng dẫn về nhà, hoạt động nối tiếp: (3’)
a) Mục đích của hoạt động: Hướng dẫn cho học sinh học bài học sau
Nội dung:
+ Ôn lại các kiên thức cơ bản chương III, IV
+ Tiết sau ôn tập học kì II.
b) Cách tổ chức hoạt động:
- GV: Xem nội dung của tiết học sau.
- HS: lắng nghe yêu cầu của giáo viên
c) Sản phẩm hoạt động của HS: trả lời được các câu hỏi
+ Tìm hiểu kiến thức của tiết học sau
IV. KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ CHỦ ĐỀ/ BÀI HỌC: (2’)
- GV nhận xét ý thức, thái độ học tập của các từng học sinh trong tiết kiểm tra
IV. RÚT KINH NGHIỆM:
GV...............................................................................................................................
HS.................................................................................................................................
THỐNG KÊ ĐIỂM
Lớp
0 – dưới 5
5 – dưới 7
7 – dưới 9
9 đến 10
So sánh (từ 5 trở lên)
Tăng %
Giảm%
8A
8D
Ký duyệt tuần 32
A. Ma trận đề:
Nội dung
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Tổng
TN
TL
TN
TL
TN
TL
Liên hệ giữa thứ tự và phép nhân
Nhận biết một đẳng thức đúng.
Biết so sánh một đẳng thức.
Áp dụng tính chất cơ bản của bất đẳng thức để so sánh , chứng minh bất đẳng thức.
Câu
2
2
4
Điểm
1
2,5
3,5
%
35%
Bất phương trình bậc nhất một ẩn.
-Nhận biết bất phương trình bậc nhất một ẩn
-Biết xác định đâu là nghiệm của một bất phương trình.
-Biết xác định tập nghiệm của một bất pt trên trục số.
- Nhận biết được bất pt tương đương
Giải BPT và biểu diễn nghiệm trên trục số
Câu
4
1
5
Điểm
2
3
5
%
50%
Phương trình chứa dấu giá trị tuyệt đối.
Hiểu cách giải phương trình chứa dấu giá trị tuyệt đối.
Câu
1
1
Điểm
1,5
1,5
%
15%
Tổng số câu
6
3
1
10
Tổng số điểm
3
30%
4
40%
3
30%
10
100%
B. Đề
Em hãy khoanh tròn chữ cái đứng trước ý trả lời đúng nhất của các câu dưới đây:
I. Phần trắc nghiệm: (3 điểm).
Câu 1: Khẳng định nào sau đây đúng?
A. (-5).3 £ 17 ; B. (-6) + 3 ³ 2;
C. 16 + (-3) > 19 + (-3); D. 6.(-2) < 7.(-2).
Câu 2: Bất phương trình nào sau đây là bất phương trình bậc nhất một ẩn?
A. 0x + 3 0.
Câu 3: Giá trị x = 5 là một nghiệm của bất phương trình:
A . 3x + 5 > 20; B . x – 13 > 5 – 2x;
C . 3x + 5 1.
0 5
]///////////////
.
Câu 4: Hình vẽ bên dưới biểu diễn tập nghiệm của bất phương trình nào sau đây?
A. x > 5; B. x < 5; C. x ³ 5; D. x £ 5.
Câu 5: Cho a > b, khẳng định nào sau đây là đúng?
A. 3a – 5 < 3b – 5 ; B. – 2a < – 2b ;
C. 3a + 1 -3 – 2b.
Câu 6: Bất phương trình x > 3 tương đương với bất pt nào dưới đây?
A. x 3; B. 3 + x > 0; C. 3 < x ; D. x 3.
II. Phần tự luận: (7 điểm).
Câu 7: (1 điểm). Biết m > n, hãy so sánh:
a) -7m với -7n
b) m - 6 với n - 6
Câu 8: (1,5 điểm). Cho a < b, chứng minh 7a + 5 < 7b + 5
Câu 9: (3 điểm). Giải bất phương trình sau và biểu diễn tập nghiệm của bất phương trình trên trục số:
a) b) 7x + 14 < 6x + 13
Câu 10: (1,5 điểm). Giải phương trình :
C. Đáp án và thang điểm
I . PHẦN TRẮC NGHIỆM: (3 điểm)
Mỗi câu chọn đúng cho 0,5 điểm:
Câu
Câu 1
Câu 2
Câu 3
Câu 4
Câu 5
Câu 6
Đáp án
A
D
C
D
B
C
II . PHẦN TỰ LUẬN: (7 điểm)
Câu
Nội dung
Điểm
7
1đ
8 1,5đ
a) Vì: m > n
b) Vì: m > n
Vì: a 0 nên
7a < 7b
7a + 5 < 7b + 5
0,5
0,5
0,5
0,5
0,5
9
3đ
a)
Vậy, tập nghiệm của bất phương trình là :
////////////////////////////////
0 2
b) 7x + 14 < 6x + 13
Vậy, tập nghiệm của bất phương trình là :
////////////////////////////////
-1 0
0,5
0,25
0,25
0,5
0,5
0,5
0,5
10 1,5đ
Ta có khi
khi x < 0
* Phương trình với điều kiện
Ta có x = 3x – 4 x – 3x = - 4
- 2x = - 4
x = 2 (thỏa mãn ĐK)
* Phương trình – x = 3x - 4 với điều kiện x < 0
Ta có - x = 3x – 4 - x – 3x = - 4
- 4x = - 4
x = 1 (không thỏa mãn ĐK)
Vậy tập nghiệm của phương trình là S =
0,25
0,25
0,25
0,25
0,5
4. Củng cố:
GV: Thu bài và nhận xét giờ kiểm tra.
5. Hướng dẫn học sinh tự học, làm bài tập và soạn bài mới ở nhà.
Ôn lại các kiên thức cơ bản chương III, IV
Tiết sau ôn tập học kì II.
IV. RÚT KINH NGHIỆM:
GV...............................................................................................................................
HS.................................................................................................................................
THỐNG KÊ ĐIỂM
Lớp
0 – dưới 5
5 – dưới 7
7 – dưới 9
9 đến 10
So sánh (từ 5 trở lên)
Tăng %
Giảm%
8B(37)
8C(31)
Tổng
68
Ký duyệt tuần 32
File đính kèm:
giao_an_dai_so_lop_8_tuan_32_nam_hoc_2018_2019_truong_thcs_n.doc

