Giáo án Đại số Lớp 8 - Tuần 30 - Năm học 2017-2018 - Trường THCS Ngô Quang Nhã
I. MỤC TIÊU:
1. Kiến thức: HS biết nhận biết bất phương trình bậc nhất, nêu được quy tắc chuyển vế và quy tắc nhân để biến đổi bất phương trình từ đó biết cách giải bất phương trình bậc nhất một ẩn và các bất phương trình có thể đưa về dạng bất phương trình bậc nhất một ẩn.
2. Kỹ năng: vận dụng các kiến thức vừa học để giải các bài tập.
3. Thái độ: Rèn luyện tính linh hoạt, cẩn thận, chính xác đặc biệt khi nhân hay chia hai vế của bất phương trình với cùng một số âm.
II. CHUẨN BỊ:
Thầy: SGK, giáo án, phấn màu, thước, Bảng phụ ghi VD2; VD4, bảng ghi ?1
Trò:SGK, dụng cụ học tập, xem trước ở nhà. Ôn các tính chất liên hệ giữa thứ tự và phép cộng, phép nhân.
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Đại số Lớp 8 - Tuần 30 - Năm học 2017-2018 - Trường THCS Ngô Quang Nhã", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
Tóm tắt nội dung tài liệu: Giáo án Đại số Lớp 8 - Tuần 30 - Năm học 2017-2018 - Trường THCS Ngô Quang Nhã
Tuần 30 Ngày soạn: 10/03/2018
Tiết 65
§4. Bất phương trình bậc nhất một ẩn (T1)
I. MỤC TIÊU:
1. Kiến thức: HS biết nhận biết bất phương trình bậc nhất, nêu được quy tắc chuyển vế và quy tắc nhân để biến đổi bất phương trình từ đó biết cách giải bất phương trình bậc nhất một ẩn và các bất phương trình có thể đưa về dạng bất phương trình bậc nhất một ẩn.
2. Kỹ năng: vận dụng các kiến thức vừa học để giải các bài tập.
3. Thái độ: Rèn luyện tính linh hoạt, cẩn thận, chính xác đặc biệt khi nhân hay chia hai vế của bất phương trình với cùng một số âm.
II. CHUẨN BỊ:
Thầy: SGK, giáo án, phấn màu, thước, Bảng phụ ghi VD2; VD4, bảng ghi ?1
Trò: SGK, dụng cụ học tập, xem trước ở nhà. Ôn các tính chất liên hệ giữa thứ tự và phép cộng, phép nhân.
III. CÁC BƯỚC LÊN LỚP:
1. Ôn định lớp: (1’)
Nắm sĩ số h/s, kiểm tra sự chuẩn bị của h/s.
2. Kiểm tra bài cũ:(5’)
Bài tập 16. Viết và biểu diễn tập nghiệm trên trục số của mỗi bất phương trình sau:
a) x < 4 Tập nghiêm là:
Biểu diễn tập nghiệm trên trục số, ta gạch bỏ các điểm bên phải điểm 4 kể cả điiểm 4.
Tương tự
b). (Lưu ý khi biểu diễn “ ” khi gạch bỏ ta phải chừa điểm ấy)
3. Nội dung bài mới:
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
Nội dung cơ bản
Hoạt động 1. (7’) Tìm hiểu khái niệm
- GV gọi h/s cho ví dụ về PT bậc nhất 1 ẩn
- GV giới thiệu bất PT bậc nhất một ẩn
- GV gọi h/s cho ví dụ minh họa.
- GV treo bảng phụ ghi ?1 yêu cầu h/s thực hiện.
- GV gọi h/s lên bảng làm ?1
- GV gợi ý dựa vào định nghĩa thực hiện.
- GV hướng dẫn chi tiết cho h/s thực hiện
+ Hệ số khác 0; bậc 1.
+ Hai vế cách nhau bởi dấu( ; )
- GV gọi h/s nhận xét.
- GV chính xác hóa.
- HS cho ví dụ.
- HS lắng nghe, ghi nhận.
- HS cho VD
- HS quan sát và nghiên cứu tìm cách giải.
- HS lên bảng làm bài.
- HS thực hiện theo gợi ý của gv.
- HS chú ý lắng nghe ghi nhận và thực hiện.
- HS nhận xét đúng sai (hướng sữa) nếu có.
- HS ghi nhận khắc sâu.
1. Định nghĩa. (SGK)
* Ví dụ:
a. 2y – 3 < 0
b. 5x – 15 ³ 0;
c. 1,5x – 3 > 0;
d. 0,15x – 1 < 0;
là các bất phương trình bậc nhất một ẩn
?1
- Câu a,c là các BPT bậc nhất một ẩn
- Câu b,d là các BPT bậc nhất một ẩn
Hoạt động 2. Hai quy tắc biến đổi BPT( 25’)
- GV đặt vấn đề khi giải một phương trình bậc nhất, ta đã dùng qui tắc chuyển vế và qui tắc nhân để biến đổi thành các phương trình tương đương, vậy khi giải một bất phương trình, các qui tắc biến đổi bất phương trình tương đương là gì?
- GV giới thiệu qui tắc chuyển vế
- GV hướng dẫn h/s xem VD 1 SGK.
* GV lưu ý cách viết tập nghiệm của BPT.
- GV treo bảng phụ VD 2 và hướng dẫn cho h/s.
* GV lưu ý cách biểu diễn tập nghiệm khi “ ; ” ta phải dùng dấu ( ; hoặc).
GV cho h/s làm ?2.
( GV cho h/s biểu diễn tập nghiệm trên trục số ý a.)
- GV gọi h/s lên bảng thực hiện
- GV gợi ý áp dụng làm TT ví dụ..
- GV hướng dẫn chi tiết cho h/s thực hiện
+ Chuyễn vế
+ Trả lời
+ Biểu diễn tập nghiệm trên trục số.
- GV gọi h/s nhận xét.
- GV chính xác hóa.
- GV gọi h/s lên bảng thực hiện
- GV hướng dẫn chi tiết cho h/s thực hiện(lớp 8d)
+ Chuyễn vế
+ Trả lời
- GV gọi h/s nhận xét.
- GV chính xác hóa.
- GV từ liên hệ giữa thứ tự và phép nhân với số dương hoặc với số âm, ta có qui tắc nhân với một số dể biến đổi tương đương BPT.
- GV giới thiệu quy tắc nhân với một số và gọi h/s đọc lại qui tắc.
- GV hướng dẫn h/s quan sát ví dụ 3 SGK.
- GV treo bảng nhóm VD4 và hướng dẫn.
* Lưu ý cách giải BPT tìm tập nghiệm và biểu diễn tập nghiệm trên trục số.
- GV cho h/s làm ?3, ?4
- GV cho HS lên bảng thực hiện ?3
- GV gợi ý nhân 2 vế với cùng 1 số.
- GV hướng dẫn chi tiết cho h/s thực hiện
+ a) 2x < 24
Û 2x . < 24.
+ b) -3x < 27
Û - 3x .(-) < 27.(-)
..
- GV gọi h/s nhận xét.
- GV chính xác hóa.
- GV ?Hai Bất phương trình tương đương với nhau khi nào?
- GV hướng dân cho HS xác định hai BPT tương đương
- GV gọi h/s lên bảng làm bài.
- GV hướng dẫn chi tiết cho h/s thực hiện(lớp d)
Ý a)* x + 3 < 7 Û x < 4
* x – 2 < 2 Û x < 4
Ý b)* 2x.< - 4.
Û x < - 2
* -3x.(-) < 6.(-)
Û x < - 2
- GV gọi h/s nhận xét.
- GV chính xác hóa.
- HS lắng nghe ghi nhận và suy nghĩ.
- HS lắng nghe và ghi nhận.
- HS theo dõi, ghi nhớ bước thực hiện.
- HS theo dõi, ghi nhớ các bước thực hiện.
- HS theo dõi và khắc sâu.
- HS nghiên cứu và tìm cách giải.
- HS lên bảng thực hiện.
- HS thực hiện theo gợi ý của GV.
- HS chú ý theo dõi và thực hiện theo hướng dẫn
- HS nhận xét đúng sai (hướng sữa) nếu có.
- HS ghi nhận khắc sâu.
- HS chú ý theo dõi và thực hiện theo hướng dẫn
- HS nhận xét đúng sai (hướng sữa) nếu có.
- HS ghi nhận khắc sâu.
- HS lắng nghe.
- HS lắng nghe và đọc lại qui tắc.
- HS lắng nghe, ghi nhận
- HS quan sát, chú ý lắng nghe, ghi nhận.
- HS lên bảng thực hiện.
- HS làm theo gợi ý của GV.
- HS chú ý lắng nghe, ghi nhận thực hiện theo hướng dẫn
- HS nhận xét đúng sai (hướng sữa) nếu có.
- HS ghi nhận khắc sâu
- HS trả lời.
- HS lắng nghe và làm theo hướng dẫn
- HS lên bảng thực hiện
- HS chú ý theo dõi, ghi nhận và thực hiện.
- HS nhận xét đúng sai (hướng sữa) nếu có.
- HS ghi nhận khắc sâu
2. Hai quy tắc biến đổi bất phương trình.
a)Quy tắc chuyển vế.
(SGK)
Ví dụ 1: Giải BPT x-5<18
Giải
Ta có x-5<18
ó x<18+5
ó x<23
Vậy tập nghiệm của BPT là {x/x<23}
Ví dụ 2: Giải BPT 3x>2x+5 và biểu diễn tập nghiệm trên trục số
Giải
3x-2x>5
ó x>5
Vậy tập nghiệm của bất phương trình là {x / x> 5}
Tập nghiệm này được biểu diễn như sau.
/////////////////////(
5
?2 Giải các phương trình sau:
a) x + 12 > 21
Û x > 21 - 12
Û x > 9
Vậy tập nghiệm của BPT là: {x / x > 9}
//////////////////////////////(
0 9
b) – 2x > -3x - 5
Û -2x + 3x > - 5
Û x > -5
Vậy tập nghiệm của BPT là: {x / x > -5}
/////////////////////////////(
-5
b) Quy tắc nhân với một số.
( SGK)
Ví dụ 3. (SGK)
Ví dụ 4. Giải BPT và biểu diễn tập nghiệm trên trục số
Giải
Vậy tập nghiệm của BPT là {x|x>-12}
///////////////( .
-12 0
?3 Giải các BPT sau ( dùng qui tắt nhân)
a) 2x < 24
Û 2x . < 24.
Û x < 12
Vậy tập nghiệm của BPT là: {x / x < 12}
b) -3x < 27
Û - 3x .(-) < 27.(-)
Û x < -9
Vậy tập nghiệm của BPT là: {x / x < -9}
?4Giải thích sự tương đương:
x + 3 < 7 Û x – 2 < 2
* BPT: x + 3 < 7 Û x < 4
* BPT: x – 2 < 2 Û x < 4
Hai Bất PT trên có cùng một tập nghiệm nên hai BPT trên tương đương
2x 6
* BPT: 2x < - 4
Û 2x.< - 4.
Û x < - 2
* BPT: -3x > 6
Û -3x.(-) < 6.(-)
Û x < - 2
Hai Bất PT trên có cùng một tập nghiệm nên hai BPT trên tương đương
4. Củng cố: (5’)
Cho h/s nhắc lại 2 quy tắc.
Làm bài 19b; 20b; 22b trang 47
5. Hướng dẫn học sinh tự học, làm bài tập và soạn bài mới ở nhà: (2’)
Học bài SGK kết hợp vở ghi.
Làm bài tập 19a,c,d; 20a,c,d; 21, 22a, 23, 24 SGK.
Chuẩn bị phần còn lại §4 Bất phương..một ẩn (tt) tiết 66 học.
IV. RÚT KINH NGHIỆM:
Thầy
Trò
Tuần 30 Ngày soạn: 13/03/2018
Tiết 66
§4. Bất phương trình bậc nhất một ẩn (tt)
I. MỤC TIÊU:
1. Kiến thức: HS biết sử dụng hai quy tắc biến đổi bất phương trình để giải bất phương trình bậc nhất một ẩn và các bất phương trình đưa về dạng ax + b 0; ax + b ³ 0; ax + b £ 0.
2. Kỹ năng: Tiếp tục rèn luỵên cho h/s kỹ năng giải bất phương trình.
3.Thái độ: Rèn tính linh hoạt, vận dụng chính xác.
II. CHUẨN BỊ:
Thầy: SGK, giáo án, thước, phấn màu.
Trò: SGK, dụng cụ học tập, ôn 2 quy tắc biến đổi PT, chuẩn bị bài ở nhà.
III. CÁC BƯỚC LÊN LỚP:
1. Ôn định lớp: (1’)
Nắm sĩ số h/s, kiểm tra sự chuẩn bị của h/s.
2. Kiểm tra bài cũ: (4’)
Nêu quy tắc biến đổi bất phương trình.
3. Nội dung bài mới:
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
Nội dung cơ bản
Hoạt động 1. Cách giải bất phương trình bậc nhất một ẩn (20’).Xoáy sâu
- GV giới thiệu giải bất phương trình bậc nhất một ẩn.
- GV hướng dẫn h/s VD 5.
- GV chốt lại giải BPT chúng ta thực hiện các bước giống như giải PT; nhưng lưu ý: khi chia BPT cho số âm thì BPT đổi chiều.
- GV cho h/s thực hiện ?5 GV Xoáy sâu cho h/s
- GV gọi h/s lên bảng thực hiện
- GV gợi ý ta thực hiện chuyển vế; chia 2 vế cho cùng 1 số để tìm tập nghiệm của BPT; biểu diễn trên trục số.
- GV hướng dẫn chi tiết cho h/s thực hiện
+ Chuyển -8 sang VP.
+ Chia 2 vế BPT cho-4
+ Tìm tập nghiệm BPT
:{x / x > .}
+ Biểu diễn trên trục số
- GV gọi h/s nhận xét.
- GV chính xác hóa.
- GV giới thiệu phần chú ý.
- GV hướng dẫn VD 6.
- GV cho 1 ví dụ TT.
- GV gọi h/s lên bảng thực hiện
- GV gợi ý áp dụng các ví dụ trên giải.
- GV hướng dẫn chi tiết cho h/s thực hiện
+ Chuyển hạng tử chứa ẩn về VP; hằng số về vế trái.
+ Chia 2 vế BPT cho 4
+ Trả lời
- GV gọi h/s nhận xét.
- GV chính xác hóa.
- HS chú ý theo dõi
- HS chú ý lắng nghe hướng dẫn của GV.
- HS chú ý lắng nghe và khắc sâu.
- HS làm ?5 cá nhân (3’).
- HS lên bảng thực hiện.
- HS chú ý lắng nghe và làm theo gợi ý của GV.
- HS chú ý lắng nghe và thực hiện theo hướng dẫn của GV.
- HS nhận xét đúng sai hướng sữa(nếu có).
- HS ghi nhận và khắc sâu.
- HS lắng nghe và ghi nhận
- HS chú ý theo dõi quan sát SGK.
- HS nghiên cứu và tìm cách giải.
- HS lên bảng thực hiện.
- HS làm theo gợi ý của GV.
- HS chú ý lắng nghe và thực hiện theo hướng dẫn của GV.
- HS nhận xét đúng sai hướng sữa(nếu có).
- HS ghi nhận và khắc sâu.
3. Giải bất phương trình bậc nhất một ẩn.
Ví dụ 5. (SGK)
Giải
2x -3<0
ó 2x<3
ó 2x:2<3:2
ó x<1,5
Vậy tập nghiệm của BPT là {x|x<1,5}
* Biểu diễn tập hợp nghiệm trên trục số
| )////////////////////////
0 1,5
?5 Giải BPT -4x – 8 < 0 và biểu diễn tập nghiệm trên trục số.
Giải
-4x – 8 < 0
Û - 4x < 8
Û - 4x:(-4) > 8:(-4)
Û x > - 2
Tập nghiệm của bất phương trình là:{x / x > -2}
* Biểu diễn tập hợp nghiệm trên trục số
//////// (
-2 -1 0 1 2
* chú ý. (SGK/46)
Ví dụ 6: Giải bất phương trình: - 4x – 8 < 0
Giải
- 4x +12 < 0
Û 12 < 4x
Û 4x > 12
Û 4x:4>12:4
Û x > 3
Vậy nghiệm của bất phương trình là: x > 3
Hoạt động 2: Dạng bài tập đưa về dạng BPT ax + b < 0; ... (15’)Xoáy sâu
- GV hướng dẫn h/s giải bất phương trình đưa được về dạng ax+b 0; ax + b £ 0; ax + b ³ 0.
- GV hướng dẫn h/s đọc VD 7.
- GV cho h/s thực hiện ?6
- GV gọi h/s lên bảng làm bài.
- GV gợi ý cho h/s chuyển vế; chia 2 vế cùng 1 số; trả lời.
-GV hướng dẫn cho HS thực hiện
+ Chuyển -0,2 sang VP
+ Chia 2 vế cho 0,6
+ Trả lời.
- GV gọi h/s nhận xét.
- GV chính xác hóa.
- HS đọc, nghiên cứu VD 7.
- HS chú ý theo dõi và tìm cách giải.
- HS lên bảng thực hiện.
- HS làm theo gợi ý GV
- HS thực hiện theo hướng dẫn GV.
- HS nhận xét đúng sai hướng sữa(nếu có).
- HS ghi nhận và khắc sâu.
4. Giải bất phương trình đưa được về dạng ax + b 0; ax + b £ 0; ax + b ³ 0.
Ví dụ 7: (SGK)
?6 Giải bất phương trình
-0,2x – 0,2 > 0,4x - 2
Û -0,2x - 0,4x > - 2 + 0,2
Û -0,6x > - 1,8
Û 0,6x > 1,8
Û x: 0,6 > 1,8: 0,6
Û x > 3
Vậy nghiệm của BPT là x>3
4. Củng cố: (3’)
GV nhấn mạnh cho h.s cách giải bất phương trình và biểu diễn tập nghiệm trên trục số.
Làm bài 23a,c; 24c; (lớp 8A bài 25c; 26/47a. Chọn BPT; x+5 17)
5. Hướng dẫn học sinh tự học, làm bài tập, và soạn bài mới ở nhà: (2’)
Nắm vững cách giải các dạng bài tập bất phương trình ở các dạng đã trình bày, cách biểu diễn tập nghiệm của BPT
Làm các bài tập còn lại SGK/47,48.
Xem và chuẩn bị phần luyện tập tiết 67 học.
IV. RÚT KINH NGHIỆM:
GV
HS.....
Ký duyệt tuần 30
File đính kèm:
giao_an_dai_so_lop_8_tuan_30_nam_hoc_2017_2018_truong_thcs_n.doc

