Giáo án Đại số Lớp 8 - Tuần 3 - Năm học 2017-2018 - Trương Thanh Ne
I. Mục tiêu:
1. Kiến thức: Biết; hiểu và viết được hằng đẳng thức hiệu hai bình phương. Củng cố kiến thức về bình phương của một tổng, bình phương của một hiệu.
2. Kỹ năng: Biết dùng hằng đẳng thức hiệu hai bình phương để khai triển hoặc rút gọn biểu thức dạng đơn giản. Biết vận dụng thành thạo hằng đẳng thức Bình phương một tổng, Bình phương một hiệu để khai triển, tính toán.
3.Thái độ: Rèn cho học sinh tính cẩn thận, chính xác trong tính toán.
II. Chuẩn bị:
Thầy: SGK, giáo án, phấn màu. bảng nhóm ghi ?7
Trò: SGK, dụng cụ học tập, chuẩn bị bài trước ở nhà.
III. Các bước lên lớp:
1. Ổn định lớp:( 1’)
Nắm sĩ số h/s, kiểm tra sự chuẩn bị của h/s.
Tóm tắt nội dung tài liệu: Giáo án Đại số Lớp 8 - Tuần 3 - Năm học 2017-2018 - Trương Thanh Ne
Tuần 3 Ngày soạn: 19/08/2017 Tiết 5 §3. NHỮNG HẰNG ĐẲNG THỨC ĐÁNG NHỚ (t2) I. Mục tiêu: 1. Kiến thức: Biết; hiểu và viết được hằng đẳng thức hiệu hai bình phương. Củng cố kiến thức về bình phương của một tổng, bình phương của một hiệu. 2. Kỹ năng: Biết dùng hằng đẳng thức hiệu hai bình phương để khai triển hoặc rút gọn biểu thức dạng đơn giản. Biết vận dụng thành thạo hằng đẳng thức Bình phương một tổng, Bình phương một hiệu để khai triển, tính toán. 3.Thái độ: Rèn cho học sinh tính cẩn thận, chính xác trong tính toán. II. Chuẩn bị: Thầy: SGK, giáo án, phấn màu. bảng nhóm ghi ?7 Trò: SGK, dụng cụ học tập, chuẩn bị bài trước ở nhà. III. Các bước lên lớp: 1. Ổn định lớp:( 1’) Nắm sĩ số h/s, kiểm tra sự chuẩn bị của h/s. 2. Kiểm tra bài cũ:( 4’) HS: Yêu cầu học sinh điền vào chỗ trống thích hợp (A + B)2 = ..................... A2 – 2AB + B2 = ...................... HS: Viết các đa thức sau dưới dạng bình phương của một tổng hoặc một hiệu. a) x2 + 6x + 9 b) x2 - 6xy + 9y2 3. Nội dung cơ bản: Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Nội dung cơ bản Hoạt động 1: Hiệu hai bình phương.(15’) - GV cho học sinh tính ?5 (a+ b )(a – b) - GV gọi h/s lên bảng thực hiện. - GV gợi ý nhân 2 đa thức. - GV hướng dẫn chi tiết cho h/s thực hiện. =a2 – ab + b2 – ab =a2 – 2ab + b2 - GV? Với A, B là các biểu thức tùy ý ta có gì ? - GV cho h/s thực hiện ?6 - GV cho h/s làm bài tập áp dụng - GV cho h/s thảo luận nhóm 3’(hai h/s một nhóm) gọi h/s lần lượt làm áp dụng. - GV gợi ý cho h/s thực hiện. - GV hướng dẫn cụ thể, chi tiết dẫn dắt cho h/s thực hiện. a/ (x +1)(x- 1) =... = x2 -1 b/ (x – 2y)(x + 2y) = x2 –(2y)2 = x2 – 4y2 c/ 56.64 = (60– 4)(60+4) = 602 – 42 = 3584 - GV gọi h/s nhận xét. - GV chính xác hóa. - GV cho học sinh làm ?7 - GV treo bảng nhóm ?7 -GV cho h/s thảo luận nhóm 4 h/s. - GV gọi đại diện h/s nêu ý kiến. - GV chính xác hóa. - HS làm ?5 (a + b)(a – b) =a2 – ab + b2 – ab =a2 – 2ab + b2 - HS trả lời A2 - B2 = (A + B)(A – B) - HS phát biểu bằng lời. - HS nghiên cứu thực hiện - HS thảo luận nhóm 3’ lên bảng làm bài. - HS lên bảng thực hiện theo gợi ý GV. - HS lắng nghe, ghi nhận và thực hiện. - HS nhận xét đúng sai hướng sữa(nếu có). - HS lắng nghe, ghi nhận và khắc sâu. - HS thực hiện ?7 - HS quan sát ?7 - HS thảo luận nhóm trong 2’. - HS nêu (x –5)2=(5 – x)2 - HS khắc sâu. 3. Hiệu hai bình phương ?5 Với A, B là các biểu thức tuỳ ý, ta có : A2 - B2 = (A + B)(A – B) ?6 Áp dụng : a/ (x +1)(x- 1) =... = x2 -1 b/ (x – 2y)(x + 2y) = x2 –(2y)2 = x2 – 4y2 c/ 56.64 = (60– 4)(60+4) = 602 – 42 = 3584 ?7 Sơn rút ra hằng đẳng thức (x – 5)2 = (5 – x)2 Hoạt động 2: Bài tập 20; 22( 15’) - GV cho h/s làm bài 20/12 - GV cho h/s biến đổi và nhận xét kết quả đúng, sai. - GV cho h/s làm bài 22/12 - GV gọi HS nêu cách làm và thực hiện. - GV gợi ý cho h/s cách làm bài. - GV hướng dẫn cụ thể, chi tiết từng bước cho h/s. a/ 1012 = (100 + 1)2 = 1002 + 2.100.1 + 12 =. b/ 1992 = (200 – 1)2 = 2002 – 2.100.1 + 12 =. . c/ 47.53 = (50 – 3) (50 + 3) = 502 – 92 = . - GV gọi h/s nhận xét. - GV chính xác hóa. - HS nghiên cứu bài 20. - HS biến đổi vế phải , đối chiếu kết quả với vế trái (hoặc ngược lại) à trả lời - HS quan sát bài 22/12 - HS lên bảng thực hiện. - HS lần lượt lên bảng làm theo gợi ý của GV. - HS lắng nghe, ghi nhận, thực hiện. - HS nhận xét đúng sai, hướng sữa(nếu có) - HS lắng nghe, ghi nhận và khắc sâu. Bài tập 20 SGK/12 sai Bài tập: 22/ 12 Tính nhanh a/ 1012 = (100 + 1)2 = 1002 + 2.100.1 + 12 = =10201 b/ 1992 = (200 – 1)2 = 2002 – 2.100.1 + 12 = 39601 c/ 47.53 = (50 – 3) (50 + 3) = 502 – 92 = 2491 Hoạt động 3: Bài tập 23( 5’) Bài tập 25 /12 - GV cho h/s thảo luận nhóm 4 học sinh. - GV cho HS lên bảng thực hiện - GV gợi ý cho h/s thực hiện. - GV hướng dẫn cụ thể, chi tiết. a) (a+b+c)2= b) (a+b-c)2= c) (a-b-c)2= - GV gọi h/s nhận xét. - GV chính xác hóa. - HS thảo luận nhóm 3’. - HS lần lược thực hiện. - HS thực hiện theo hướng dẫn GV. - HS lắng nghe, ghi nhận và thực hiện. - HS nhận xét đúng sai hướng sữa(nếu có). - HS ghi nhận, khắc sâu. Bài tập 25/12 Tính 4. Củng cố: :( 3’) Nhắc lại 3 hằng đẳng thức đáng nhớ đã học. 5. Hướng dẫn h/s tự học, làm bài tập và soạn bài mới ở nhà: (2’) Về nhà học và khắc sâu ba hằng đẳng thức đã học. Xem kỹ các bài tập đã chữa. Làm bài tập còn lại trang 12 Xem trước bài “Những hằng đẳng thức đáng nhớ tiếp theo” tiết 6 học. IV. RÚT KINH NGHIỆM: GV.......................................................................................................................................HS........................................................................................................................................ Tuần 3 Ngày soạn: 20/08/2017 Tiết 6 §4. NHỮNG HẰNG ĐẲNG THỨC ĐÁNG NHỚ (tiếp theo) I. MỤC TIÊU: 1. Kiến thức: Biết, hiểu và viết được hằng đẳng thức lập phương của một tổng, lập phương của một hiệu. 2. Kỹ năng: Hiểu và vận dụng các hằng đẳng thức lập phương của một tổng; Lập phương của một hiệu để khai triển, tính toán. 3.Thái độ: Rèn cho h/s tính cẩn thận, chính xác trong tính toán. II. CHUẨN BỊ: Thầy : SGK, giáo án, Bảng phụ ghi bài tập 26a, b, ghi đề bài tạp 26/14, phấn màu. Trò : SGK, dụng cụ học tập, chuẩn bị bài trước ở nhà. III. CÁC BƯỚC LÊN LỚP: 1. Ổn định lớp :( 1’) Nắm sĩ số h/s, kiểm tra sự chuẩn bị của h/s. 2. Kiểm tra bài cũ( 4’) Gọi HS nhắc ba hằng đẳng thức đầu tiên đã học? 3. Nội dung bài mới Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Nội dung cơ bản Hoạt động 1: Lập phương của một tổng( 15’) - GV cho h/s làm ?1 SGK rồi rút ra hằng đẳng thức lập phương một tổng. - GV gọi h/s lên bảng thực hiện - GV gợi ý cho h/s thực hiện - GV hướng dẫn cụ thể, chi tiết cho h/s thực hiện. - GV đưa ra tổng quát - GV gọi h/s phát biểu hằng đẳng thức bằng lời - GV chính xác hóa. - HS làm ?1 - HS lên bảng thực hiện. - HS thực hiện theo gợi ý của GV. - HS chú ý, lắng nghe, ghi nhận và thực hiện. - HS lắng nghe và khắc sâu. - HS phát biểu bằng lời hằngđẳng thức lập phương của một tổng. - HS chú ý lắng nghe, khắc sâu. Lập phương của một tổng ?1 Với A và B là các biểu thức tùy ý ta cũng có: ?2 Lập phương của một tổng hai biểu thức bằng lập phương biểu thức thứ nhất cộng ba lần tích bình phương biểu thức thứ nhất với biểu thức thứ hai cộng ba lần tích biểu thức thứ nhất với bình phương biểu thức thứ hai cộng lập phương biểu thức thứ hai - GV cho h/s thực hiện áp dụng: a)Tính (x + 1)3 b)Tính (2x + y)3 - GV cho h/s thảo luận nhóm 4 em. - GV gọi h/s thực hiện - GV gợi ý cho h/s thực hiện. - GV gợi ý, cụ thể chi tiết cho h/s thực hiện. (áp dụng HĐT vừa học) - GV gọi h/s nhận xét - GV chính xác hóa. - HS nghiên cứu thực hiện - HS thảo luận nhóm thời gian 2’. - HS lên bảng làm bài. - HS thực hiện theo hướng dẫn GV. - HS chú ý lắng nghe, ghi nhận, thực hiện - HS nhận xét đúng sai hướng sữa(nếu có). - HS lắng nghe, ghi nhận khắc sâu. Áp dụng a) (x+1)3 = x3 + 3x2 + 3x + 1 b) (2x + y)3 = = 8x3 + 12x2y + 6xy2 + y3 Hoạt động 2: Lập phương của một hiệu.( 15’) - GV cho h/s làm ?3 SGK rồi rút ra hằng đẳng thức lập phương một hiệu. - GV gọi HS lên bảng thực hiện - GV gợi ý cho HS thực hiện - GV hướng dẫn cụ thể, chi tiết cho h/s làm bài. - GV đưa ra tổng quát - GV gọi h/s phát biểu hằng đẳng thức bằng lời - GV chính xác hóa. - HS làm ?3 - HS lên bảng thực hiện. - HS thực hiện theo gợi ý của GV. - HS thực hiện theo hướng dẫn của GV. - HS lắng nghe và khắc sâu. - HS phát biểu bằng lời hằngđẳng thức lập phương của một hiệu. - HS chú ý lắng nghe, khắc sâu. Lập phương của một hiệu ?3 Với A và B là các biểu thức tùy ý ta cũng có: ?2 Lập phương của một hiệu hai biểu thức bằng lập phương biểu thức thứ nhất trừ ba lần tích bình phương biểu thức thứ nhất với biểu thức thứ hai cộng ba lần tích biểu thức thứ nhất với bình phương biểu thức thứ hai trừ lập phương biểu thức thứ hai - GV cho h/s làm bài tập áp dụng: a)Tính b)Tính - GV cho h/s thảo luận nhóm 4 em. - GV gọi h/s thực hiện - GV gợi ý cho h/s thực hiện. - GV hướng dẫn cụ thể, chi tiết cho h/s thực hiện. c) 2. sai; 5. sai - GV gọi h/s nhận xét - GV chính xác hóa. - GV lưu ý: Em có nhận xét gì về (A-B)2 với (B-A)2; (A – B)3 và (B – A)3 - HS nghiên cứu làm bài tập áp dụng - HS thảo luận nhóm 4 em thời gian 2’. - HS lên bảng làm bài. - HS thực hiện theo hướng dẫn GV. - HS chú ý lắng nghe, ghi nhận, thực hiện - HS nhận xét đúng sai hướng sữa(nếu có). - HS lắng nghe, ghi nhận khắc sâu. - HS quan sát và trả lời. - HS nhận xét. Áp dụng a) Tính b)Tính (x – 2y)3 Giải c) 2. sai; 5. sai Lưu ý: (A - B)2 = (B - A)2 (A – B)3 = -(B – A)3 4. Củng cố: (8’) GV gọi h/s lần lược phát biểu hai hằng đẳng thức vừa học. GV: cho hs làm bài tập 26/14SGK a) = .= b) = . = 5. Hướng dẫn h/s tự học, làm bài tập và soạn bài mới ở nhà: (2’) HS về học thuộc các hằng đẳng thức đã học Bài tập 27; 28; 29/14 Về nhà chuẩn bị trước §5.Những hằng đẳng thức đáng nhớ (tt) tiết 7 học. IV. RÚT KINH NGHIỆM: GV.......................................................................................................................................HS..................................................................................................................................................................................................................................................................................... Trình ký tuần 3
File đính kèm:
giao_an_dai_so_lop_8_tuan_3_nam_hoc_2017_2018_truong_thanh_n.doc

