Giáo án Đại số Lớp 8 - Tuần 15 - Năm học 2018-2019 - Ngô Thanh Tùng
I. MỤC TIÊU
1. Kiến thức: Học sinh được củng cố quy tắc cộng, trừ các phân thức đại số, cách viết phân thức đối của một phân thức, quy tắc đổi dấu.
2. Kỹ năng: Có kĩ năng vận dụng quy tắc cộng, trừ các phân thức đại số vào giải bài tập
3. Thái độ: Cẩn thận trong tính toán.
II. CHUẨN BỊ:
*Thầy: Thước thẳng, bảng phụ
*Trò: Quy tắc trừ các phân thức, quy tắc đổi dấu
III. CÁC BƯỚC LÊN LỚP:
1. Ổn định lớp: (1 phút)
2. Kiểm tra bài cũ: (6 phút)
Tb: Phát biểu quy tắc trừ hai phân thức
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Đại số Lớp 8 - Tuần 15 - Năm học 2018-2019 - Ngô Thanh Tùng", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
Tóm tắt nội dung tài liệu: Giáo án Đại số Lớp 8 - Tuần 15 - Năm học 2018-2019 - Ngô Thanh Tùng
Ngày soạn: 13/11/2018 Tuần: 15 Tiết 30. LUYỆN TẬP I. MỤC TIÊU 1. Kiến thức: Học sinh được củng cố quy tắc cộng, trừ các phân thức đại số, cách viết phân thức đối của một phân thức, quy tắc đổi dấu. 2. Kỹ năng: Có kĩ năng vận dụng quy tắc cộng, trừ các phân thức đại số vào giải bài tập 3. Thái độ: Cẩn thận trong tính toán. II. CHUẨN BỊ: *Thầy: Thước thẳng, bảng phụ *Trò: Quy tắc trừ các phân thức, quy tắc đổi dấu III. CÁC BƯỚC LÊN LỚP: 1. Ổn định lớp: (1 phút) 2. Kiểm tra bài cũ: (6 phút) Tb: Phát biểu quy tắc trừ hai phân thức Thực hiện phép tính: HSK: Làm bài tập 30/50 3. Nội dung bài mới: Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Nội dung cơ bản Hoạt động 1: Trừ phân thức cùng mẫu (5 phút) - Nêu 2 bài tập - Phép toán cần thực hiện? mẫu của chúng như thế nào? Cách thực hiện? - Nhận xét, chốt lại cách làm - Gọi 2 HS lên bảng giải Lưu ý: tìm phân thức đối của “phân thức bị trừ” - Theo dõi, nhận xét và củng cố lại phép toán trừ hai phân thức – cùng mẫu - HS tìm hiểu đề bài - HS thảo luận trả lời các câu hỏi - Lớp nhận xét - 2 hs lên bảng thực hiện theo hướng dẫn Tb-Y: giải bài 29/50 Tb: giải câu còn lại - Cá nhân làm bài và nhận xét Bài tập 29 trang 50 Thực hiện phép tính Hoạt động 2: Trừ phân thức không cùng mẫu (14 phút) - Hãy nhắc lại quy tắc trừ các phân thức đại số. - Nêu cách thực hiện phép toán này? - GV chốt lại các bước giải Cho tùng bài - Gọi 3 HS lên bảng giải - Theo dõi, uốn nắn các sai sót và củng cố kiến thức vận dụng - HS nhắc lại quy tắc - Cá nhân nêu cách giải Tb-Y: giải bài 33b, 34a Tb-K: giải câu còn lại - Cá nhân làm bài và nêu nhận xét Bài tập 33 trang 50 b) Bài tập 34 trang 50 Thực hiện phép tính: Hoạt động 3: Chữa bài tập 34 (10 phút) - Đề bài yêu cầu gì? - Nêu các giải - Chốt lại cách trình bày lời giải + Tìm MTC + Hiệu đã cho với mẫu đã phân tích thành nhân tử + Viết hiệu đã cho dưới dạng tổng + Tổng các phân thức đã quy đồng mẫu thức + Cộng các tử thức, giữ nguyên mẫu thức + Rút gọn (nếu có thể) - Theo dõi, nhận xét và củng cố về thực hiện phép toán cộng, trừ phân thức - HS tìm hiểu đề - HS thảo luận nêu cách giải - Cá nhân trình bày theo các bước đã hướng dẫn HSK: lên bảng giải - Lớp nhận xét Bài tập 34 trang 50 4. Củng cố: (7 phút) - Hãy nêu quy tắc trừ hai phân thức và quy tắc đổi dấu - Tìm phân thức đối của phân thức sau (,) có phải là phân thức đối của phân thức ? => GV củng cố lại quy tắc đổi thứ nhất 5. Hướng dẫn học sinh tự học, làm bài tập và soạn bài mới ở nhà: (2 phút) Ôn tập lại: Định nghĩa và tính chất của phân thức; định nghĩa hai phân thức bằng nhau; các quy tắc đổi dấu; rút gọn phân thức; cộng, trừ phân thức Tiết sau kiểm tra các nội dung trên IV. RÚT KINH NGHIỆM: ................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................................................ Ngày soạn: 13/11/2018 Tuần: 15 Tiết 31. KIỂM TRA I. MỤC TIÊU: 1. Kiến thức: Các kiến thức và kỹ năng cần kiểm tra: - Hiểu được các bước quy đồng mẫu thức nhiều phân thức và vận dụng các bước giải này để quy đồng mẫu thức nhiều phân thức - Biết rút gọn phân thức, biết kiểm tra 2 phân thức có bằng nhau không và biết tìm mẫu thức chung của nhiều phân thức - Biết tìm phân thức đối của một số - Cộng trừ các phân thức 2. Kỹ năng: - Vận dụng các quy tắc cộng, trừ các phân thức; Quy tắc quy đồng mẫu thức; quy tắc đổi dấu; ... vào giải toán - Rút gọn được phân thức - Chứng tỏ được hai phân thức bằng nhau 3. Thái độ: - Học sinh làm bài cẩn thận, theo quy trình. - Qua kiểm tra GV điều chỉnh lại phương pháp giảng dạy phù hợp với tình hình của lớp. II. CHUẨN BỊ - Ôn tập - Đề kiểm tra III. CÁC BƯỚC LÊN LỚP 1. Ổn định lớp: 2. Kiểm tra bài cũ: ( phút) 3. Nội dung bài mới: a) Ma trận đề 4. Củng cố: ( phút) 5. Hướng dẫn học sinh tự học, làm bài tập và soạn bài mới ở nhà: ( phút) Chuẩn bị bài mới: Phép nhân các phân thức đại số - Quy tắc nhân các phân thức đại số và tính chất của nó. IV. RÚT KINH NGHIỆM: ................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................ Thống kê điểm Lớp Từ 0 – dưới 5 Từ 5 – dưới 7 Từ 7 – dưới 9 Từ 9 – 10 So sánh lần kiểm tra trước (Từ 5 trở lên) Tăng % Giảm % 8B 8C Ngày soạn: 13/11/2018 Tuần: 15 Tiết 32. §7 PHÉP NHÂN CÁC PHÂN THỨC ĐẠI SỐ I. MỤC TIÊU 1. Kiến thức: Học sinh hiểu quy tắc và các tính chất nhân hai phân thức. 2. Kỹ năng: Vận dụng được quy tắc và tính chất phép nhân phân thức để giải các bài toán cụ thể 3. Thái độ: Có ý thức nhận xét bài toán trước khi giải II. CHUẨN BỊ *Thầy: Thước thẳng *Trò: Ôn tập tính chất cơ bản của phân số và phép nhân các phân số III. CÁC BƯỚC LÊN LỚP 1. Ổn định lớp: (1 phút) 2. Kiểm tra bài cũ: (6 phút) Thực hiện phép tính Tb-Y: HSK: 3. Nội dung bài mới: Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Nội dung cơ bản Hoạt động 1: Quy tắc (8 phút) - Muốn nhân hai phân số, ta làm như thế nào? - YCHS làm ?1 Gợi ý: + Nhân các tử thức, nhân các mẫu thức + Phân tích tử thức, mẫu thức thành nhân tử + Rút gọn - Theo dõi, nhận xét - Hãy nêu quy tắc nhân hai phân thức? - GV nêu và tóm tắt lại nội dung quy tắc - HS nhắc lại quy tắc nhân hai phân số. - HS làm theo hướng dẫn - HS nêu quy tắc. Quy tắc: Muốn nhân hai phân thức, ta nhân các tử thức với nhau, các mẫu thức với nhau : . - Kết quả của phép nhân hai phân thức gọi là tích Hoạt động 2: Luyện tập (11 phút) - Hướng dẫn HS thực hiện ví dụ sgk - Nêu ?2, ?3 Gợi ý: + Dấu của tích hai phân thức là gì? - Nhân tử thức, nhân mẫu thức + Phân tích tử thức, mẫu thức thành nhân tử + Rút gọn phân thức (có thể đổi dẫu trước khi rút gọn) - Gọi 2 HS lên bảng giải - Theo dõi, nhận xét, củng cố phép nhân các phân thức và kiến thức liên quan - Thực hiện theo hướng dẫn - HS tìm hiểu ?2, ?3 và nêu cách làm - Cá nhân thực hiện theo hướng dẫn Tb: giải ?2 HSK: giải ?3 - Lớp nhận xét Ví dụ (sgk) ?2 ?3 Hoạt động 3: Chú ý (10 phút) - Phép nhân các phân số có những tính chất gì ? - Phép nhân phân thức cũng có các tính chất đó - YCHS làm ?3 - Phép nhân này có gì đặc biệt? - Ta vận dụng phép nhân như thế nào để giải? - Chốt lại cách giải + Gioa hoán và kết hợp phân thức thứ nhất với phân thức thứ 3 + Thực hiện thứ tự phép toán - Nhận xét và lưu ý HS cần nhận xét trước khi giải - Phép nhân các phân số có các tính chất : giao hoán, kết hợp, phân phối đối với phép cộng - HS ghi nhớ các tính chất của phép nhân phân thức - HS nêu nhận xét - HS nêu cách giải - Từng HS làm ?4 - Lớp nhận xét Chú ý: Phép nhân các phân thức có các tính chất sau: a) Giao hoán: b) Kết hợp: c) Phân phối đối với phép cộng: ?4 4. Củng cố: (7 phút) - Nhắc lại và quy tắc của phép nhân phân thức - Bài tập 38b - Bài tập 39a (có thể cho về nhà giải) -Lưu ý đổi dấu (nếu cần) và phân tích cả mẫu và tử thành nhân tử để rút gọn 5. Hướng dẫn học sinh tự học, làm bài tập và soạn bài mới ở nhà: (2 phút) - 38ac, 39a, 40 trang 52; HSK làm thêm bài 39b Hướng dẫn: Thực hiện như các bài đã giải Chuẩn bị bài mới: Phép chia các phân thức đại số - Quy tắc chia phân thức IV. RÚT KINH NGHIỆM: ................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................ Ký duyệt của tổ trưởng tuần 15 Ngày . TRƯƠNG THỊ NGỌC TIẾNG ................................................................................................................................................................................................ Cấp độ Chủ đề Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Tổng Cấp độ thấp Cấp độ cao TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL 1. Định nghĩa, tính chất cơ bản của phân thức. Rút gọn phân thức. Quy đồng mẫu nhiều phân thức -Phân thức bằng nhau -Rút gọn phân thức -Rút gọn phân thức áp dụng quy tắc đổi dấu - Quy Đồng MT -Rút gọn phân thức -Quy Đồng MT Số câu Số điểm ( %) 2 1 10% 2 1 10% 3 30 30% 7 5 đ 50% 2. Cộng trừ các phân thức đại số Phép cộng, trừ phân thức Phép cộng, trừ phân thức -Cộng, trừ phân thức Số câu Số điểm Tỉ lệ % 1 0,5 5 % 1 0,5 5 % 1 1 10% 2 3 30% 5 5 đ 50 % Tổng số câu Tổng số điểm Tỉ lệ % 3 1,5 15 % 3 1,5 15% 1 1 10% 3 3 30% 2 3 30% 11 10 đ 100 % b) Đề I. Phần trắc nghiệm: (3 điểm) Khoanh tròn chữ cái trước phương án trả lời đúng Câu 1: Rút gọn phân thức ta được kết quả là: A. B. C. D. Câu 2: Kết quả phép tính là: A. x - 1 B. x - 2 C. x - 3 D. x - 4 Câu 3: Khẳng định nào sao đây là đúng. A. B. C. D. Câu 4: Rút gọn phân thức ta được A. B. C. - x D. Câu 5: Phân thức và có mẫu thức chung là A.12x7y(x – 2y)2 B. 6x7y2(y – 2x)3 C.12 x7y2(2y – 2)3 D. 12 x2y7(x - 2y) Câu 6: Phân thức đối của phân thức là: A. B. C. D. II. Phần tự luận: (7 điểm) Câu 1: (1đ) Thực hiện phép tính : Câu 2: (1đ) Quy đồng mẫu hai phân thức sau: và Câu 3: (2đ) Rút gọn các phân thức: a) ; b) Câu 4: (3đ) Thực hiện phép tính sau: a) b) ; c) Đáp án và thang điểm: I. Phần trắc nghiệm: Phương án trả lời đúng Mã đề 21 Mã đề 22 Mã đề 23 Mã đề 24 1C 2B 3D 4B 5C 6A II. Phần tự luận: Câu 1: .................................. 0,5đ .................................................0,25đ ............................................... 0,25đ Câu 2: 2x2 + 2xy = 2x(x + y) x2 + 2xy + y2 = (x + y)2 MTC: 2x(x + y)2 ..........................................0,5 đ ...................................0,25đ .............................0,25đ Câu 3: a) ...............................0,5đ ..........................................0,5đ b) ....................................0,5đ ...........................................0,5đ Câu 4: a) .........................................0,25đ .....................0,25đ ..............................................0,25đ ..................................................0,25đ b) ...........................................0,25đ ........................................... ..0,5đ ........................................... 0,25đ ......................................................0,25đ ......................................................0,5đ ................................................................0,25đ
File đính kèm:
- giao_an_dai_so_lop_8_tuan_15_nam_hoc_2018_2019_ngo_thanh_tun.doc