Giáo án Đại số Lớp 8 - Tuần 1 - Năm học 2018-2019 - Trường THCS Ngô Quang Nhã

I. MỤC TIÊU

     1. Kiến thức: HS hiểu được qui tắc nhân đơn thức với đa thức, biết vận dụng linh hoạt để giải toán.

     2. Kỹ năng: HS có kĩ năng thực hiện được phép nhân đơn thức với đa thức.

     3. Thái độ: Rèn luyện tính cẩn thận, chính xác trong tính toán.

II. CHUẨN BỊ

Thầy:  SGK, Giáo án, phấn màu.

Trò: SGK, dụng cụ học tập, ôn lại tính chất phân phối giữa phép nhân đối với phép cộng.

III. CÁC BƯỚC LÊN LỚP:

1.  Ổn định lớp : (1’)

Nắm sĩ số học sinh, kiểm tra sự chuẩn bị của học sinh.                                                                 

2. Kiểm tra bài cũ : 

         3. Nội dung bài mới: 

doc 5 trang Khánh Hội 29/05/2023 60
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Đại số Lớp 8 - Tuần 1 - Năm học 2018-2019 - Trường THCS Ngô Quang Nhã", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

Tóm tắt nội dung tài liệu: Giáo án Đại số Lớp 8 - Tuần 1 - Năm học 2018-2019 - Trường THCS Ngô Quang Nhã

Giáo án Đại số Lớp 8 - Tuần 1 - Năm học 2018-2019 - Trường THCS Ngô Quang Nhã
 Tuần:1 	Ngày soạn:09/08/2018
 Tiết 1 
Chương I- PHÉP NHÂN VÀ PHÉP CHIA CÁC ĐA THỨC 
 §1. NHÂN ĐƠN THỨC VỚI ĐA THỨC
I. MỤC TIÊU
 1. Kiến thức: HS hiểu được qui tắc nhân đơn thức với đa thức, biết vận dụng linh hoạt để giải toán.
 2. Kỹ năng: HS có kĩ năng thực hiện được phép nhân đơn thức với đa thức.
 3. Thái độ: Rèn luyện tính cẩn thận, chính xác trong tính toán.
II. CHUẨN BỊ
Thầy: SGK, Giáo án, phấn màu.
Trò: SGK, dụng cụ học tập, ôn lại tính chất phân phối giữa phép nhân đối với phép cộng.
III. CÁC BƯỚC LÊN LỚP: 
1. Ổn định lớp : (1’)
Nắm sĩ số học sinh, kiểm tra sự chuẩn bị của học sinh. 
2. Kiểm tra bài cũ : 
 3. Nội dung bài mới: 
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
Nội dung cơ bản
 Hoạt động 1 : Quy tắc (14’)
- GV: Thực hiện?1 
* HS cho HS thực hiện yêu cầu của bài toán 
* HS cho đơn thức và một đa thức, sau đó hướng dẫn:
+GV cho HS nhắc lại quy tắc nhân hai đơn thức 
+GV cho HS nhân đơn thức với từng hạng tử của đa thức ( GV có thể hướng dẫn một phép tính đầu nếu HS không nhớ)
*GV cho HS nêu một đơn thức, một đa thức sau đó Gv thực hiện phép nhân đơn thức với đa thức 
 -Muốn nhân một đơn thức với một đa thức ta làm như thế nào?
HS lên bảng thực hiện 
HS thực hiện theo hướng dẫn 
HS nghe và quan sát 
HS nêu nhận xét 
- HS phát biểu qui tắc
1.Quy tắc
?1 Đơn thức 5x
 Đa thức 3x2 - 4x+1
 Nhân đơn thức với từng hạng tử của đa thức:
5x. 3x2 = 15x3
(-4x). 5x = -20x2
 5x.1 = 5x
 Cộng các tích: 15x3 - 20x2 + 5x
*Nhận xét: Vậy 15x3-20x2+5x là tích của đơn thức 5x nhân với đa thức 3x2 - 4x +1
Muốn nhân một đơn thức với một đa thức, ta nhân đơn thức với từng hạn tử của đa thức rồi cộng các tích với nhau.
 Hoạt động 2 : Áp dụng (20’)
- GV: Thực hiện ví dụ như SGK
- GV gọi HS nhắc lại qui tắc nhân.
- GV nhấn mạnh cách làm bài.
- GV hướng dẫn làm ?2 (bỏ bước trung gian )
- HS quan sát VD SGK
- HS đứng đọc tại chỗ nhắc lai qui tắc.
- HS chú ý theo dõi.
- HS cả lớp cùng làm và báo cáo kết qủa.
2. Áp dụng
VD: sgk 
?2 Làm tính nhân
a. 
b. (3xy-x2+y)x2y
= 2x3y2 - x4y +x2y
- GV: cho HS làm ?3
(vẽ hình trên bảng phụ)
*GV cho HS áp dụng quy tắc tính diện tích hình thang sau đó cho HS lên bảng thực hiện 
*GV cho HS nhắc lại quy tắc tính diện tích hình thang
GV hướng dẫn HS thực hiện:
+Viết công thức tính diện tích theo x, y
+thực hiện phép nhân và thu gọn
+thay x=3, y=2 vào biểu thức rồi tính 
GV thực hiện và hướng dẫn cho HS các bước thực hiện 
*GV cho HS lớp 8A thực hiện thêm bài tập sau:
GV cho HS thực hiện phép nhân => rút gọn => giải tìm x
- HS lên bảng điền các số liệu lên hình.
HS lên bảng thực hiện
- HS :(a + b)h
- HS thực hiện theo hướng dẫn 
HS nghe, quan sát và sửa bài 
HS lên bảng thực hiện tìm giá trị x
?3
Với x = 3m ; y = 2m
S = (8 . 3 + 3+2).2
 = 48 + 6 + 4
 = 58 (m2)
*Bài tập:Tìm x, biết
a. 5x(1-2x) – 3x(x+18) = 0
ó 5x-10x2 -3x2-54x = 0
ó 49x – 13x2 = 0
ó x(49-13x)=0
b. 
4. Củng cố:(8’) 
Làm bài tập 1a,2a, 3a trang 5 SGK
	5. Hướng dẫn tự học, làm bài tập và soạn bài mới ở nhà:(2’)
- Học kỹ qui tắc nhân đơn thức với đa thức
- Làm các bài tập 1bc, 2b, 3bSGK. 
- Lớp 8A làm bài 5, 6
Bài tập: Thực hiện phép tính:
a. 5(3xn+1 – yn-1) – 3(xn+1 +2yn-1) + 4(-xn+1 + 2yn-1)
b. 
Xem trước qui tắc nhân đa thức với đa thức ở bài 2.
IV. RÚT KINH NGHIỆM:
GV. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 
HS. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 
 Tuần : 1	 Ngày soạn: 9/08/2018
Tiết 2
§ 2 NHÂN ĐA THỨC VỚI ĐA THỨC
I. Mục tiêu:
 1. Kiến Thức: HS hiểu được qui tắc nhân đa thức với đa thức, biết vận dụng linh hoạt để giải toán.
 2. Kỹ năng: HS có kĩ năng thực hiện được phép nhân đa thức với đa thức.
 3. Thái độ: Rèn luyện tính cẩn thận, chính xác trong tính toán, lưu ý về dấu.
II. Chuẩn bị: 
- Thầy: SGK, giáo án, Phấn màu, bảng phụ, thước thẳng.
- Trò: SGK, dụng cụ học tập, chuẩn bị bài ở nhà.
III. Các bước lên lớp: 
1. Ổn định lớp : (1’)
	Nắm sĩ số h/s, kiểm tra sự chuẩn bị của h/s. 
2. Kiểm tra bài cũ : (4’)
Phát biểu quy tắc nhân đơn thức với đa thức.
	Làm bài tập 1b
3. Nội dung bài mới :(30’)
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
Nội dung cơ bản
Hoạt động1 : Quy tắc (15’)
- GV viết đề VD lên bảng.
* Cho HS quan sát bài làm trong SGK và lên bảng thực hiện lại lời giải
*GV hướng dẫn cho HS thực hiện:
+Đưa về phép nhân đơn thức với đa thức
+Cộng các tích 
*GV thực hiện và giải thích các bước thực hiện 
- Em có nhận xét gì về kết quả của phép nhân của hai đa thức?
GV cho HS nêu quy tắc nhân hai đa thức ?
- GV: Đối với trường hợp đa thức 1 biến ta có thể thực hiện theo cách khác 
HS đọc SGK, nêu hướng làm và lên bảng thực hiện
HS thực hiện theo hướng dẫn 
HS nghe và quan sát 
Tích của hai đa thức là một đa thức
HS nêu quy tắc
- HS thực hiện theo hướng dẫn 
1/ Quy tắc
Ví dụ
 (x – 2)(6x2 – 5x+1)
= x.(6x2 – 5x + 1)–2(6x2 –5x+ 1)
= 6x3 – 5x2 + x – 12x2 + 10x – 2
= 6x3 – 17x2 + 11x – 2
*Nhận xét: Tích của hai đa thức là một đa thức
Quy tắc : (SGK/7).
Chú ý : (SGK/7) 
 6x2 – 5x + 1
 x – 2
 - 12x2 + 10x - 2 
 6x3 -- 5x2 + x
6x3 -17x2 + 11x - 2
Hoạt động 2: Áp dụng (15’)
- GV: thực hiện ?2
GV cho HS lên bảng thực hiện
- GV chính xác hóa.
- GV cho h/s làm ?3
 HS nhắc lại quy tắc tính diện tích hình chữ nhật 
GV cho HS lên bảng thực hiện ?3
GV cho HS nêu biểu thức tính diện tích theo x , y và lên bảng tính 
GV thực hiện và giải thích các bước thực hiện 
-HS làm áp dụng a,b ?2
HS lên bảng thực hiện
HS lên bảng thực hiện ?3
HS nêu biểu thức tính diện tích theo x , y và lên bảng tính 
HS nghe và quan sát 
2/ áp dụng
 ?2 Làm tính nhân
a/ (x2 + 3x – 5)(x + 3) 
= x3+6x2 + 4x – 15 
b/ (xy – 1)(xy + 5)
=
=
 ?3 S = (2x + y) (2x – y)
 = 4x2 – 2xy + 2xy – y2
 = 4x2 – y2 
Với x = 2,5 m ; y = 1 m thì:
S = 4.(2,5)2 – 12
 = 25 – 1 = 24 (m2)
4. Củng cố:(8’) 
Phát biểu quy tắc nhân đa thức với đa thức.
Làm bài tập 7,8 trang 8 SGK.
Lớp 8A làm bài .
 Bài tập: Chứng minh rằng biểu thức n(n+5) – (n-3)(n+2) luôn luôn chia hết cho 6 với mọi n là số nguyên
Giải: 
Ta có n(n+5) – (n-3)(n+2)=n2+5n-n2+3n-2n+6 = 6n+6 = 6(n+1) 
vì 6(n+1)6 
nên n(n+5) – (n-3)(n+2) 6
 5. Hướng dẫn tự học, làm bài tập và soạn bài mới ở nhà:(2’)
 - Học thuộc qui tắc nhân đa thức với đa thức
 - Xem và chuẩn bị bài luyện tập tiết 4 học.
IV. RÚT KINH NGHIỆM:
GV. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 
HS. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 
 Trình ký tuần 1 

File đính kèm:

  • docgiao_an_dai_so_lop_8_tuan_1_nam_hoc_2018_2019_truong_thcs_ng.doc