Giáo án Đại số Lớp 8 - Tuần 1 - Năm học 2017-2018 - Trương Thanh Ne
I. MỤC TIÊU:
1. Kiến thức: HS hiểu được qui tắc nhân đơn thức với đa thức.
2. Kỹ năng: HS có kĩ năng thực hiện được phép nhân đơn thức với đa thức, biết vận dụng thành thạo linh hoạt để giải toán.
3. Thái độ: Rèn luyện tính cẩn thận, chính xác trong thực hiện tính toán.
II. CHUẨN BỊ:
Thầy: SGK, Giáo án, phấn màu, bảng phụ vẽ hình ?3; dụng cụ dạy học.
Trò: SGK, dụng cụ học tập, ôn lại tính chất phân phối giữa phép nhân đối với phép cộng.
III. CÁC BƯỚC LÊN LỚP:
1. Ổn định lớp : (1’)
Nắm sĩ số học sinh, kiểm tra sự chuẩn bị của học sinh.
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Đại số Lớp 8 - Tuần 1 - Năm học 2017-2018 - Trương Thanh Ne", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
Tóm tắt nội dung tài liệu: Giáo án Đại số Lớp 8 - Tuần 1 - Năm học 2017-2018 - Trương Thanh Ne
Trương Thanh Ne Giáo án đại số 8 Tuần 1 Ngày soạn:09/08/2017 Tiết 1 Chương I: PHÉP NHÂN VÀ PHÉP CHIA CÁC ĐA THỨC §1. NHÂN ĐƠN THỨC VỚI ĐA THỨC I. MỤC TIÊU: 1. Kiến thức: HS hiểu được qui tắc nhân đơn thức với đa thức. 2. Kỹ năng: HS có kĩ năng thực hiện được phép nhân đơn thức với đa thức, biết vận dụng thành thạo linh hoạt để giải toán. 3. Thái độ: Rèn luyện tính cẩn thận, chính xác trong thực hiện tính toán. II. CHUẨN BỊ: Thầy: SGK, Giáo án, phấn màu, bảng phụ vẽ hình ?3; dụng cụ dạy học. Trò: SGK, dụng cụ học tập, ôn lại tính chất phân phối giữa phép nhân đối với phép cộng. III. CÁC BƯỚC LÊN LỚP: 1. Ổn định lớp : (1’) Nắm sĩ số học sinh, kiểm tra sự chuẩn bị của học sinh. 2. Kiểm tra bài cũ : (3’) Gọi h/s nhắc lại qui tắc nhân một số với một tổng; nhắc lại qui tắc nhân hai lũy thừa cùng cơ số: 3. Nội dung bài mới: Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Nội dung cơ bản Hoạt động 1 : Quy tắc (15’) - GV: Thực hiện?1 - GV gọi h/s cho một đơn thức và một đa thức sau đó yêu cầu h/s lên bảng thực hiện nhân đơn thức với từng hạng tử của đa thức. - GV gợi ý lấy 5x nhân từng hạng tử của tổng rồi cộng các kết quả vừa tìm được. - GV hướng dẫn chi tiết ; làm mẫu một vài ý cho h/s quan sát và gọi h/s thực hiện. - GV chốt lại Vậy 15x3-20x2+5x là tích của đơn thức 5x nhân với đa thức 3x2 - 4x +1 - GV ? Muốn nhân một đơn thức với một đa thức ta làm như thế nào? - GV chính xác hóa. - GV cho h/s làm bài tập áp dụng : x2(x- 2x3) - GV gọi h/s lên bảng thực hiện - GV gọi h/s nhận xét. - GV chính xác hóa. - HS thực hiện theo yêu cầu của từng đối tượng - HS lên bảng thực hiện - HS làm theo gợi ý của GV - HS thực hiện theo hướng dẫn của GV. - HS phát biểu qui tắc - HS ghi nhận khắc sâu. - HS lên bảng thực hiện - HS nhận xét. - HS ghi nhận khắc sâu. 1.Quy tắc ?1 Đơn thức 5x Đa thức 3x2 - 4x+1 Nhân đơn thức với từng hạng tử của đa thức: 5x. 3x2 = 15x3 (-4x). 5x = -20x2 5x.1 = 5x Cộng các tích: 15x3 - 20x2 + 5x *Nhận xét: Vậy 15x3-20x2+5x là tích của đơn thức 5x nhân với đa thức 3x2 - 4x +1 Muốn nhân một đơn thức với một đa thức, ta nhân đơn thức với từng hạn tử của đa thức rồi cộng các tích với nhau. Hoạt động 2 : Áp dụng (16’) - GV hướng dẫn ví dụ như SGK - GV gọi HS nhắc lại qui tắc nhân. - GV nhấn mạnh cách làm bài. - GV hướng dẫn làm ?2 - GV ? bài tập ở ?2với ví dụ giống hay khác nhau - GV gọi h/s lên bảng thực hiện. - GV gợi ý áp dụng qui tắc để làm bài. - GV hướng dẫn chi tiết ta lấy từng hạng tử của tổng nhân với đơn thức rồi cộng các tích với nhau. - GV gọi h/s nhận xét. - GV chính xác hóa. - HS quan sát VD SGK - HS đứng đọc tại chỗ nhắc lai qui tắc. - HS chú ý theo dõi. - HS nghiên cứu và làm ?2 - HS trả lời. - HS lên bảng làm bài. - HS làm theo gợi ý của GV. - HS chú ý quan sát lắng nghe hướng dẫn của GV. - HS nhận xét đúng sai. - HS ghi nhận, khắc sâu. 2.Áp dụng Ví dụ. ( Xem SGK) ?2 Làm tính nhân - GV: cho HS làm ?3 ( GV vẽ hình trên bảng phụ) - GV gọi h/s viết công thức tính diện tích hình thang. - GV cho h/s thảo luận nhóm 2 h/s. - GV gọi h/s lên bảng thực hiện. - GV gợi ý viết biểu thức tính diện tích mãnh vườn và tính diện tích theo yêu cầu đề bài. - GV hướng dẫn chi tiết cụ hơn cho h/s thực hiện tính toán. - GV gọi h/s nhận xét. - GV chính xác hóa. - GV cho h/s làm bài tập áp dụng : x2(5- x) - GV gọi h/s lên bảng thực hiện - GV gọi h/s nhận xét. - GV chính xác hóa. - HS quan sát hình vẽ và nghiên cứu thực hiện. - HS :(a + b)h - HS thảo luận nhóm 3’. - HS lên bảng trình bày - HS thực hiện theo gợi ý của GV. - HS quan sát, lắng nghe và thực hiện. - HS nhận xét đúng sai hướng sữa(nếu có). - HS ghi nhận khắc sâu. - HS lên bảng thực hiện - HS nhận xét. - HS ghi nhận khắc sâu. ?3 Với x = 3m ; y = 2m S = 8 . 3 . 2 + 3 . 2 + 22 = 48 + 6 + 4 = 58 (m2) 4. Củng cố:(8’) Làm bài tập 1a/5SGK Làm tính nhân Làm bài 2a/5SGK Thực hiện phép nhân, rút gọn rồi tính giá trị của biểu thức: tại x = -6 và y = 8 Thay x = -6 và y = 8 ta có: 36 + 64 = 100 Làm bài 3a/5SGK ( còn thời gian) 5. Hướng dẫn tự học, làm bài tập và soạn bài mới ở nhà:(2’) Học kỹ qui tắc nhân đơn thức với đa thức Làm các bài tập 1bc, 2b, 3b, 5, 6 SGK. Xem trước qui tắc nhân đa thức với đa thức ở §2 tiết 2 học. IV. RÚT KINH NGHIỆM: GV. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . HS. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . Tuần 1 Ngày soạn:09/08/2017 Tiết 2 § 2 NHÂN ĐA THỨC VỚI ĐA THỨC I. MỤC TIÊU: 1. Kiến Thức: HS hiểu được qui tắc nhân đa thức với đa thức. 2. Kỹ năng: HS có kĩ năng thực hiện được phép nhân đa thức với đa thức; biết vận dụng linh hoạt để giải toán; lưu ý về dấu. 3. Thái độ: Rèn luyện tính cẩn thận, chính xác trong tính toán. II. CHUẨN BỊ: Thầy: SGK, giáo án, Phấn màu, bảng phụ, thước thẳng. Trò: SGK, dụng cụ học tập, chuẩn bị bài ở nhà. III. CÁC BƯỚC LÊN LỚP: 1. Ổn định lớp : (1’) Nắm sĩ số h/s, kiểm tra sự chuẩn bị của h/s. 2. Kiểm tra bài cũ : (4’) Phát biểu quy tắc nhân đơn thức với đa thức. Áp dụng: 3. Nội dung bài mới: Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Nội dung cơ bản Hoạt động1 : Quy tắc (15’) - GV viết đề VD lên bảng và yêu cầu h/s làm theo gợi ý SGK. - GV gọi h/s lên bảng thực hiện. - GV gợi ý cho h/s thực hiện - GV hướng dẫn nhân từng hạng tử.sau đó cộng các tích lại với nhau. - GV? Có nhận xét gì về tích của hai đa thức? - GV cho học sinh nhận xét (đúng – sai) từ đó rút ra quy tắc nhân đa thức với đa thức - GV cho h/s làm ?1 - GV cho h/s thảo luận nhóm 2 h/s. - GV gọi h/s lên bảng thực hiện. - GV gợi ý áp dụng qui tắc ta thực hiện. - GV hướng dẫn chi tiết cụ thể cho h/s làm bài. - GV gọi h/s nhận xét. - GV chính xác hóa. - GV lưu ý với h/s Đối với trường hợp đa thức 1 biến ta có thể trình bày theo cách khác - HS lắng nghe và làm theo hướng dẫn của GV. - HS lên bảng làm bài. - HS thực hiện theo gợi ý của GV. - HS lắng nghe, ghi nhận và thực hiện. - HS nêu nhận xét: Tích của hai đa thức là một đa thức - HS nêu quy tắc - HS nghiên cứu và thực hiện. - HS thảo luận nhóm 3’ - GV gọi h/s lên bảng thực hiện. - HS thực hiện theo gợi ý của GV. - HS chú ý lắng nghe ghi nhận và thực hiện. - HS nhận xét đúng sai hướng sữa(nếu có). - HS ghi nhận khắc sâu. - HS đọc cách làm trong SGK trang 6. 1/ Quy tắc Ví dụ (x – 2)(6x2 – 5x+1) = x.(6x2 – 5x + 1)–2(6x2 –5x+ 1) = 6x3 – 5x2 + x – 12x2 + 10x – 2 = 6x3 – 17x2 + 11x – 2 *Nhận xét: Tích của hai đa thức là một đa thức Quy tắc : (SGK/7). ?1Nhân đa thức với đa thức Giải: ().() Chú ý : (SGK/7) 6x2 – 5x + 1 x x – 2 + - 12x2 + 10x - 2 6x3 -- 5x2 + x 6x3 -17x2 + 11x - 2 Hoạt động 2: Áp dụng (15’) - GV: Chia lớp thành 2 nhóm làm áp dụng a và b, nhóm này kiểm tra kết quả của nhóm kia. - GV gọi 2 h/s lên bảng làm bài. - GV gợi ý áp dụng qui tắc đã học để làm bài. - GV hướng dẫn chi tiết cụ thể cho h/s thực hiện. - GV gọi h/s lần lược nhận xét. - GV chính xác hóa. - GV chính xác hóa. - GV cho h/s làm bài tập áp dụng : (x2 + 1)(5- x) - GV gọi h/s lên bảng thực hiện - GV gọi h/s nhận xét. - GV chính xác hóa. - GV cho h/s làm ?3 - GV gọi h/s nêu công thức tính diện tích hình chữ nhật. - GV gọi h/s lên bảng thực hiện. - GV gợi ý cho h/s viết biểu thức tính diện tích hình chữ nhật theo 2 kích thước. Sau đó tính diện tích. - GV hướng dẫn cụ thể cho h/s về biểu thức tính diện tích, cách thay x và yđược kết quả. - GV gọi h/s nhận xét. - GV chính xác hóa. - GV cho h/s làm bài tập áp dụng : (x2 + 1)(5- x) - GV gọi h/s lên bảng thực hiện - GV gọi h/s nhận xét. - GV chính xác hóa. - HS nghiên cứu làm ?2 - HS lên bảng thực hiện - HS thực hiện theo hướng dẫn của GV - HS chú ý lắng nghe, ghi nhận và làm bài. - HS nhận xét đúng sai hướng sữa(nếu có) - HS ghi nhận, khắc sâu. - HS lên bảng thực hiện - HS nhận xét. - HS ghi nhận khắc sâu. - HS làm ?3 - HS nêu công thức tính diện tích hình chữ nhật. S = a . b - HS lên bảng làm bài. - HS thực hiện theo gợi ý của GV. - HS chú ý lắng nghe, ghi nhận, thực hiện. - HS nhận xét. - HS lắng nghe, ghi nhận và khắc sâu. - HS lên bảng thực hiện - HS nhận xét. - HS ghi nhận khắc sâu. 2/ áp dụng ?2 Làm tính nhân a/ b/ (xy – 1)(xy + 5) = = ?3 S = (2x + y) (2x – y) = 4x2 – 2xy + 2xy – y2 = 4x2 – y2 Với x = 2,5 m ; y = 1 m thì: S = 4.(2,5)2 – 12 = 25 – 1 = 24 (m2) 4. Củng cố:(8’) Phát biểu quy tắc nhân đa thức với đa thức. Làm bài tập 7a/8 SGK. Làm tính nhân Làm bài tập 8a/8 SGK. Làm tính nhân 5. Hướng dẫn tự học, làm bài tập và soạn bài mới ở nhà:(2’) Học thuộc qui tắc nhân đa thức với đa thức Về làm bài 7b; 8b trang 8 SGK. Hướng dẫn nhanh bài tập 9/8 SGK. Rút gọn (x – y) (x2 + xy + y2)= Giá trị của x và y Giá trị của biểu thức: (x – y) (x2 + xy + y2) Tương tự, yêu cầu HS rút gọn biểu thức rồi thay giá trị x, y vào để tính. x = -10 ; y = 2 -1008 x = -1 ; y = 0 -1 x = 2 ; y = -1 9 x = -0,5 ; y = 1,25 - = -2,08 Xem và chuẩn bị bài luyện tập tiết 3 học. IV. RÚT KINH NGHIỆM: GV. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . HS. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . Ký duyệt tuần 1
File đính kèm:
giao_an_dai_so_lop_8_tuan_1_nam_hoc_2017_2018_truong_thanh_n.doc

