Giáo án Công nghệ Lớp 9 - Tiết 18: Kiểm tra chất lượng học kì I - Năm học 2017-2018 - Trương Thị Kiều Linh
I. Mục tiêu:
- Kiến thức: Củng cố kiến thức, kĩ năng đã học.
- Kỹ năng: Áp dụng làm bài kiểm tra đạt kết quả cao.
- Thái độ: Nghiêm túc, tự giác khi làm bài.
II. Chuẩn bị:
- Thầy: + Soạn đề + đáp án + ma trận.
- Trò: Ôn kiến thức đã học, chuẩn bị nguyên liệu, dụng cụ thực hành.
III. Các bước lên lớp:
1. Ổn định lớp: 1’
- Kiểm tra sỉ số
2. Kiểm tra bài cũ: không.
3. Phát đề: (1’)
* MA TRẬN:
* MA TRẬN CÔNG NGHỆ 9 ( ĐỀ 1)
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Công nghệ Lớp 9 - Tiết 18: Kiểm tra chất lượng học kì I - Năm học 2017-2018 - Trương Thị Kiều Linh", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
Tóm tắt nội dung tài liệu: Giáo án Công nghệ Lớp 9 - Tiết 18: Kiểm tra chất lượng học kì I - Năm học 2017-2018 - Trương Thị Kiều Linh
Ngày soạn: 21/11/20117. Tuần: 18 Tiết: 18 KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC KÌ I I. Mục tiêu: - Kiến thức: Củng cố kiến thức, kĩ năng đã học. - Kỹ năng: Áp dụng làm bài kiểm tra đạt kết quả cao. - Thái độ: Nghiêm túc, tự giác khi làm bài. II. Chuẩn bị: - Thầy: + Soạn đề + đáp án + ma trận. - Trò: Ôn kiến thức đã học, chuẩn bị nguyên liệu, dụng cụ thực hành. III. Các bước lên lớp: 1. Ổn định lớp: 1’ - Kiểm tra sỉ số 2. Kiểm tra bài cũ: không. 3. Phát đề: (1’) * MA TRẬN: * MA TRẬN CÔNG NGHỆ 9 ( ĐỀ 1) Nội dung Các mức độ tư duy Tổng điểm Nhận biết Thông hiểu Vận dụng TN TL TN TL TN TL Bài 2: Sử dụng và bảo quản dụng cụ và thiết bị nhà bếp. - Biết được cách sử dụng đồ điện. Biết được cách sử dụng đồ điện. Số câu: 2 Số điểm: 2 điểm Tỉ lệ: 20% Số câu: 1 Số điểm: 0,5 điểm Tỉ lệ: 5% Số câu: 1 Số điểm: 1,5 điểm Tỉ lệ: 15% Số câu: 2 Số điểm: 2 điểm Tỉ lệ: 20% Bài 3: Sắp xếp và trang trí nhà bếp. - Biết được mấy dạng trong nhà bếp. Số câu: 1 Số điểm: 0,5 điểm Tỉ lệ: 5% Số câu: 1 Số điểm: 0,5 điểm Tỉ lệ: 5% Số câu: 1 Số điểm: 0,5 điểm Tỉ lệ: 5% Bài 4: An toàn lao động trong nấu ăn - Biết được Cách sử dụng đò sắt không gỉ Nguyên nhân an toàn lao đọng trong nấu ăn Số câu: 2 Số điểm: 1 điểm Tỉ lệ: 10% Số câu: 1 Số điểm: 0,5 điểm Tỉ lệ: 5% Số câu: 1 Số điểm: 0,5 điểm Tỉ lệ: 5% Số câu: 2 Số điểm: 1 điểm Tỉ lệ: 10% Bài 5: Thực hành: Xây dựng thực đơn. - Biết được số món ăn của bữa ăn thường ngày. . Số câu: 1 Số điểm: 0,5 điểm Tỉ lệ: 5% Số câu: 1 Số điểm: 0,5 điểm Tỉ lệ: 5% Số câu: 1 Số điểm: 0,5 điểm Tỉ lệ: 5% Bài 6: Trình bày và trang trí bàn ăn. - Biết được cách đặt cốc nước. Số câu: 1 Số điểm: 0,5 điểm Tỉ lệ: 5 % Số câu: 1 Số điểm: 0,5 điểm Tỉ lệ: 5 % Số câu: 1 Số điểm: 0,5 điểm Tỉ lệ: 5 % Bài 7: Thực hành: Chế biến món ăn không sử dụng nhiệt. - Hiểu được các giai đoạn chế biến món ăn. - Hiểu được qui trình thực hiện món ăn không sử dụng nhiệt. Số câu: 2 Số điểm: 3,5 điểm Tỉ lệ: 35 % Số câu: 1 Số điểm: 0,5 điểm Tỉ lệ: 5 % Số câu: 1 Số điểm: 2,5 điểm Tỉ lệ: 25% Số câu: 2 Số điểm: 3,5 điểm Tỉ lệ: 35 % Bài 8: Thực hành: Món nấu. - Biết được yêu nấu. cầu kĩ thuật món . Biết được yêu nấu. cầu kĩ thuật món bò kho Số câu: 2 Số điểm: 2,5 điểm Tỉ lệ: 2,5% Số câu: 1 Số điểm: 2 điểm Tỉ lệ: 20 % Số câu: 1 Số điểm: 0,5 điểm Tỉ lệ: 5 % Số câu: 2 Số điểm: 2,5 điểm Tỉ lệ: 2,5% Số câu: 11 Số điểm: 10 điểm Tỉ lệ: 100 % Số câu: 6 Sốđiểm: 3 điểm Tỉ lệ: 30% Số câu: 3 Số điểm: 6 điểm Tỉ lệ: 60 % Số câu: 1 Số điểm: 0,5 điểm Tỉ lệ: 5 % Số câu: 1 Số điểm: 0,5 điểm Tỉ lệ: 5 % Số câu: 11 Số điểm: 10 điểm Tỉ lệ: 100 % Đề 1: Phần trắc nghiệm: (4 điểm) I- Hãy khoanh tròn vào chữ cái đầu câu trả lời đúng: Câu 1: Sau khi sử dụng các đồ dùng điện cần phải làm gì ? A. Rửa kỉ bằng nước. B. Kiểm tra ổ cắm, dây dẫn điện. C. Kiểm tra nguồn điện. D. Chùi sạch, lau khô Câu 2: Khi sử dụng các dụng cụ nhà bếp bằng đồ sắt không gỉ ( inox) cần chú ý điều gì ? A. Không ngâm nước . B. Không để ẩm ướt. C. Không chứa thức ăn có nhiều chất muối, axit. D. Không để gần lửa và chứa những thức ăn đang nóng sôi. Câu 3: Để đảm bảo an toàn lao động, khi sử dụng các dụng cụ sắc, nhọn cần lưu ý điều gì ? A. Không để quá tầm với. B. Sử dụng cẩn thận, đặt ở vị trí thích hợp. C. Không để sàn nhà trơn trượt. D. Xiết chặt ốc, để đúng nơi qui định. Câu 4: Trộn hỗn hợp là gì ? A. Phối hợp nguyên liệu thực vật với gia vị. B. Nguyên liệu động vật với gia vị. C. Trộn các thực phẩm đã được làm chín bằng các phương pháp khác cùng với gia vị. D. Phối hợp giữa nguyên liệu động vật và thực vật. Câu 5: Sắp xếp, trang trí nhà bếp có các dạng nào ? A. Dạng hai đường thẳng song song. B. Dạng chữ U,I,L,hai đường thẳng song song . C. Dạng chữ I. D. Dạng chữ L. THÍ SINH KHÔNG ĐƯỢC VIẾT VÀO ĐÂY VÌ ĐÂY LÀ PHÁCH SẼ RỌC ĐI MẤT. Câu 6: Đặt bàn ăn theo phong cách việt Nam thì cốc nước được đặt như thế nào? A. Đặt phía trước đầu đũa. B. Đặt lên đĩa kê. C. Đặt lên bát. D. Đặt phía tay phải của bát. Câu 7: Thực đơn của bữa ăn thường ngày gồm những món nào ? A. Xào, mặn. B. Canh, mặn và nước chấm. C. Canh, luộc. D. Canh, mặn, xào và nước chấm. Câu 8: Món bò kho ngon là phải đạt các yêu cầu nào ? A. Thịt bò mềm nhưng không rã nát, đậm đà. B. Vị mặn, bò vừa chín tới. C. Có vị ngọt, mặn. D. Có vị đặc trưng. II. Phần tự luận: (6 điểm) Câu 1: Hãy trình bày quy trình thực hiện món trộn hỗn hợp ? ( 2,5 điểm) Câu 2: Nêu yêu cầu kĩ thuật món nấu ? ( 2 điểm ) Câu 3: Nêu các biện pháp đảm bảo an toàn lao động khi sử dụng các dụng cụ và thiết bị dùng điện ? ( 1,5 điểm ) * ĐÁP ÁN MÔN CÔNG NGHỆ 9 I. Phần trắc nghiệm : (4 điểm ) Mỗi câu đúng 0,5 đ Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 ĐỀ 1 D C B C B A D A ĐÊ 2 B B D A A D C C ĐỀ 3 D C D B B A A C ĐỀ 4 A D C B C B D A II. Phần tự luận( 6 điểm) Câu 1: Quy trình thực hiện món trộn hỗn hợp: (2,5 điểm) * Chuẩn bị: - Nguyên liệu thực vật: Nhặt, rửa, cắt, thái, ngâm nước muối, vắt ráo. (0,5đ) - Nguyên liệu động vật: làm chín mềm, cắt thái phù hợp. ( 0,5đ) - Nước chấm: Nước mắm + đường + chanh + tỏi, ớt băm nhỏ. ( 0,5đ) * Chế biến: ( 0,5đ) Trộn chung nguyên liệu thực vật + nguyên liệu động vật + gia vị * Trình bày: ( 0,5đ) Tùy ý Câu 2: Yêu cầu kĩ thuật món nấu: Mỗi ý đúng 0,5 đ - Nguyên liệu thực phẩm chín mềm nhưng không rã nát. - Tỉ lệ giữa nước và cái phù hợp với từng món ăn. - Mùi vị thơm ngon, đậm đà. - Màu sắc đặc trưng, hấp dẫn. Câu 3: Các biện pháp đảm bảo an toàn lao động khi sử dụng các dụng cụ và thiết bị dùng điện: Mỗi ý đúng 0,5 đ - Trước khi sử dụng: kiểm tra ổ cắm, dây dẫn. - Trong khi sử dụng : sử dụng đúng quy cách. - Sau khi sử dụng: chùi sạch, lau khô. Hết. 4. Nhận xét: 5’ - GV nhận xét trong quá trình kiểm tra - Nhắc nhở một số em trong giờ kiểm tra 5. Hướng dẫn: 3’ - Xem bài tiếp theo. 6. So sánh kết quả: So với kiểm tra 1 tiết. IV- Rút kinh nghiệm: 1. GV:.. 2. HS:.. Bảng thống kê điểm Sỉ số (Tổng lớp) [0→5) [5→ 7) [7→9) [9→10) Tăng (%) Giảm (%) 9A 9B 9C 9D Tổng Châu Thới, 30/11/2017. Trình kí, . . TUẦN 19: Tiết 19 Giảm tải
File đính kèm:
- giao_an_cong_nghe_lop_9_tiet_18_kiem_tra_chat_luong_hoc_ki_i.doc