Giáo án Công nghệ Lớp 8 - Tiết 52: Kiểm tra học kì II - Năm học 2018-2019 - Trường THCS Ngô Quang Nhã
I. MỤC TIÊU:
1.1. Mục tiêu về kiến thức, kĩ năng, thái độ:
1. Kiến thức. Nhớ lại và khắc sâu kiến thức về: Các đồ dùng điện, máy biến áp, tính toán tiêu thụ điện năng trong gia đình, cấu tạo, đặc điểm mạng điện trong nhà, các thiết bị đóng cắt, bảo vệ của mạng điện trong nhà.
2. Kỹ năng. Vận dụng được kiến thức đã học để hoàn thành các câu hỏi và bài tập liên quan..
3. Thái độ. Tích cực làm việc độc lập.
1.2. Phẩm chất, năng lực cần hình thành và phát triển cho học sinh:
- Phẩm chất: Trung thực
- Năng lực đọc hiểu: đọc, nghiên cứu, xử lí tài liệu.
- Năng lực tính toán, trình bày: tính toán, trình bày bài làm.
- Năng lực: Tự lực giải bài
II. CHUẨN BỊ:
- GV:
+ Đề bài kiểm tra, đáp án, ma trận.
- HS: Học bài ở nhà.
Tóm tắt nội dung tài liệu: Giáo án Công nghệ Lớp 8 - Tiết 52: Kiểm tra học kì II - Năm học 2018-2019 - Trường THCS Ngô Quang Nhã
Tuần: 37 Ngày soạn: 2/4/2019 Tiết: 52 KIỂM TRA HỌC KÌ 2 I. MỤC TIÊU: 1.1. Mục tiêu về kiến thức, kĩ năng, thái độ: 1. Kiến thức. Nhớ lại và khắc sâu kiến thức về: Các đồ dùng điện, máy biến áp, tính toán tiêu thụ điện năng trong gia đình, cấu tạo, đặc điểm mạng điện trong nhà, các thiết bị đóng cắt, bảo vệ của mạng điện trong nhà. 2. Kỹ năng. Vận dụng được kiến thức đã học để hoàn thành các câu hỏi và bài tập liên quan.. 3. Thái độ. Tích cực làm việc độc lập. 1.2. Phẩm chất, năng lực cần hình thành và phát triển cho học sinh: - Phẩm chất: Trung thực - Năng lực đọc hiểu: đọc, nghiên cứu, xử lí tài liệu. - Năng lực tính toán, trình bày: tính toán, trình bày bài làm. - Năng lực: Tự lực giải bài II. CHUẨN BỊ: - GV: + Đề bài kiểm tra, đáp án, ma trận. - HS: Học bài ở nhà. III. TỔ CHỨC CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: 1. Ổn định lớp: - Kiểm tra sĩ số học sinh. 2. Kiểm tra bài cũ: không 3. Bài mới: a) Ma trận đề: b) đề bài: c) Đáp án: a. Ma trận đề: Nội dung Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Tổng Vận dụng thấp Vận dụng cao TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL 1. Sự chuyển hóa năng lượng trong các đồ dùng điện Biết cấu tạo, đặc điểm của đèn sợi đốt Hiểu được cấu tạo các đồ dùng điện Số câu Số điểm Tỉ lệ 2 1 10% 2 1 10% 4 2 20% 2.Máy biến áp.Tính toán điện năng tiêu thụ trong gia đình. Hiểu được chức năng và cấu tạo máy biến áp Tính toán được điện năng tiêu thụ trong gia đình Số câu Số điểm Tỉ lệ 2 1 10% 1 3 30% 3 4 40% 3.Cấu tạo và đặc điểm của mạng điện trong nhà. Biết đặc điểm của mạng điện trong nhà. Biết yêu cầu của mạng điện trong nhà. Số câu Số điểm Tỉ lệ 1 0,5 5% 1 2 20% 2 2,5 25% 4. Thiết bị đóng cắt, bảo vệ và lấy điện trong mạng điện trong nhà. Biết cấu tạo thiết bị của mạng điện trong nhà Hiểu nguyên lý làm việc của một số thiết bị Số câu Số điểm Tỉ lệ 1 0,5 5% 1 1 10% 2 1,5 1,5% Tổng 4 3,5 35% 6 3,5 35% 1 3,0 30% 11 10 100% b. Đề I. TRẮC NGHIỆM (4 điểm) Đề 1 Em hãy khoanh tròn các chữ cái đứng trước ý trả lời đúng nhất của các câu dưới đây: Câu 1. Dây đốt nóng của đèn sợi đốt được làm bằng vật liệu: A. vonfram. B. vonfram phủ bari- oxit. C. niken-crom. D. fero- crom. Câu 2. Đèn huỳnh quang có ưu điểm so với đèn sợi đốt là: A. Không cần chấn lưu. B.Tiết kiệm điện năng. C. Ánh sáng không liên tục. D. Giá thành rẻ. Câu 3. Tất cả các đồ dùng điện nào dưới đây đều là đồ dùng loại điện - cơ: A. Bàn là, quạt điện, bếp điện. B. Quạt điện, máy xay sinh tố, máy giặt. C. Bàn là, bếp điện, động cơ điện. D.Bàn là, ấm điện, bếp điện, nồi cơm điện. Câu 4. Nguyên lí làm việc của đồ dùng loại điện - quang là: A. Biến điện năng thành cơ năng. B. Biến điện năng thành quang năng. C. Biến cơ năng thành điện năng. D. Biến nhiệt năng thành điện năng. Câu 5. Máy sấy tóc là đồ dùng điện loại gì? A. Đồ dùng loại điện - nhiệt. B. Đồ dùng loại điện - cơ. C. Đồ dùng loại điện - quang. D. Đồ dùng loại điện - nhiệt và điện - cơ. Câu 6. Thiết bị điện nào dưới đây là thiết bị đóng - cắt của mạng điện trong nhà? A. Ổ cắm điện. B. Cầu chì. C. Cầu dao. D. Phích cắm điện. Câu 7: Trên nồi cơm điện có ghi 220V, ý nghĩa của số liệu kĩ thuật đó là: A. cường độ dòng điện định mức của nồi cơm điện. B. điện áp định mức của nồi cơm điện. C. công suất định mức của nồi cơm điện. D. dung tích soong của nồi cơm điện. Câu 8. Cấu tạo động cơ điện gồm hai bộ phận chính: Stato và rôto, khi hoạt động: A. rôto và stato đều quay B. rôto và stato đều đứng yên C. stato quay, rôto đứng yên D. stato đứng yên , rôto quay II. TỰ LUẬN (6 điểm). Câu 9: (2 đ) Nêu những yêu cầu của mạng điện trong nhà? Câu 10:(3 đ) Gia đình bạn Dũng dùng 2 bóng đèn huỳnh quang (220V - 75W) sử dụng mỗi ngày 5 giờ, một nồi cơm điện (220V - 1600W) mỗi ngày sử dụng 1,5 giờ và một. Tính điện năng tiêu thụ của hộ gia đình trên trong một tháng (30 ngày) và tiền điện phải trả trong tháng đó biết giá tiền điện phải trả cho 1 kWh là 1.650 đồng. Câu 11: (1đ) Có các thiết bị và đồ dùng điện có số liệu kỹ thuật dưới đây: + Cầu chì 210V - 5A + Nồi cơm điện 220V - 600W + Công tắc điện 500V -10 A + Phích cắm điện 127V - 5A + Bóng đèn 12V - 3W Em hãy chọn ra 1 thiết bị và 1 đồ dùng điện sử dụng phù hợp với điện áp định mức của mạng điện trong nhà. c. Đáp án: 4. Hướng dẫn về nhà, hoạt động nối tiếp: - Mục đích: hướng dẫn HS ôn tập - Nội dung: Ôn tập các kiến thức - Cách tổ chức hoạt động: HS: lắng nghe yêu cầu của giáo viên. GV: nhắc HS xem trước nội dung bài 7. - Sản phẩm hoạt động của HS: Tìm hiểu lại các kiến thức đã học, chuẩn bị tài liệu học tập cho năm học mới. IV. KIỂM TRA, ĐÁNH GIÁ CHỦ ĐỀ/BÀI HỌC: GV nhận xét thái độ HS trong tiết kiểm tra V. RÚT KINH NGHIỆM: GV........................................................................................................................................HS......................................................................................................................................... THỐNG KÊ ĐIỂM Lớp Từ 0-dưới 5 Từ 5-dưới 7 Từ 7-dưới 9 Từ 9-10 So sánh lần kiểm tra trước (từ 5 trở lên) Tăng % Giảm % 8A 8B 8C KÝ DUYỆT Ngày ...... tháng ...... năm.......... ...........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
File đính kèm:
- giao_an_cong_nghe_lop_8_tiet_52_kiem_tra_hoc_ki_ii_nam_hoc_2.doc