Giáo án Công nghệ Lớp 8 - Tiết 44: Kiểm tra 1 tiết - Trường THCS Ngô Quang Nhã

I. MỤC TIÊU: 

1. Kiến thức. củng cố và khắc sâu kiến thức về: Các đồ dùng điện, máy biến áp, tính toán tiêu thụ điện năng trong gia đình, an toàn về điện. 

2. Kỹ năng. Vận dụng được kiến thức đã học để hoàn thành các câu hỏi và bài tập liên quan..

3. Thái độ. Tích cực làm việc độc lập.

II. CHUẨN BỊ:  

- Thầy:

+ Đề bài kiểm tra, đáp án, ma trận.

- Trò: Học bài ở nhà.

III. CÁC BƯỚC LÊN LỚP:

1. Ổn định lớp: 

- Kiểm tra sĩ số học sinh.

2. Kiểm tra bài cũ: không

3. Nội dung bài mới:

doc 3 trang Khánh Hội 19/05/2023 520
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Công nghệ Lớp 8 - Tiết 44: Kiểm tra 1 tiết - Trường THCS Ngô Quang Nhã", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

Tóm tắt nội dung tài liệu: Giáo án Công nghệ Lớp 8 - Tiết 44: Kiểm tra 1 tiết - Trường THCS Ngô Quang Nhã

Giáo án Công nghệ Lớp 8 - Tiết 44: Kiểm tra 1 tiết - Trường THCS Ngô Quang Nhã
Tuần: 29	 Ngày soạn: 10/3/2015
Tiết: 44
KIỂM TRA 1 TIẾT
I. MỤC TIÊU: 
1. Kiến thức. củng cố và khắc sâu kiến thức về: Các đồ dùng điện, máy biến áp, tính toán tiêu thụ điện năng trong gia đình, an toàn về điện. 
2. Kỹ năng. Vận dụng được kiến thức đã học để hoàn thành các câu hỏi và bài tập liên quan..
3. Thái độ. Tích cực làm việc độc lập.
II. CHUẨN BỊ: 
- Thầy:
+ Đề bài kiểm tra, đáp án, ma trận.
- Trò: Học bài ở nhà.
III. CÁC BƯỚC LÊN LỚP:
1. Ổn định lớp: 
- Kiểm tra sĩ số học sinh.
2. Kiểm tra bài cũ: không
3. Nội dung bài mới:
a. Ma trận đề: 
Nội dung
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Tổng
Vận dụng thấp
Vận dụng cao
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
1. Một số đồ dùng điện
Biết cấu tạo, đặc điểm của đèn sợi đốt 
Hiểu được các đồ dùng điện
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ
2
1
10%
2
1
10%
4
2
20%
2. Máy biến áp.Tính toán điện năng tiêu thụ trong gia đình.
Hiểu về máy biến áp, công thức tính điện năng tiêu thụ 
Tính toán được điện năng tiêu thụ trong gia đình 
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ
4
2
20%
1
3
30%
5
5
50%
3. An toàn điện
Biết nguyên nhân gây tai nạn điện
Số câu 
Số điểm 
 Tỉ lệ 
1
3
30%
1
3
30%
Tổng
3
4
40%
6
3
30%
1
3,0
30%
10
10
100%
b. Đề
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: ( 4 điểm) Em hãy khoanh tròn vào chữ cái đứng trước một ý trả lời đúng nhất trong các câu sau:
Câu 1. Dây đốt nóng của đèn sợi đốt thường làm bằng vật liệu: 
	 A. vonfram. 	 B. vonfram phủ bari- oxit. 	 C. niken-crom. 	 D. Nhôm. 
Câu 2: Tính toán tiêu thụ điện năng trong gia đình theo công thức nào?
	A. . 	B. .	C. P = A.t .	 D. A = P.t .
Câu 3: Chức năng của máy biến áp là:
	A. tăng công suất.	C. tăng điện áp hoặc giảm điện áp.	
B. giảm dòng điện.	D. tăng dòng điện.
Câu 4: Dòng điện bút thử điện khi qua cơ thể người không gây nguy hiểu vì bút thử điện có: 
 A. bóng đèn. B. lò xo. C. điện trở. D. kẹp kim loại 
Câu 5. Động cơ điện khi hoạt động thì:
	 A. rôto và stato đều quay.	 B. rôto và stato đều đứng yên.
	 C. stato quay, rôto đứng yên.	 D. stato đứng yên , rôto quay.
Câu 6: Nồi cơm điện là đồ dùng điện loại gì? 
 A. đồ dùng loại điện - nhiệt. 	B. đồ dùng loại điện - cơ. 
 C. đồ dùng loại điện - quang. 	D. đồ dùng loại điện - nhiệt và điện - cơ. 
Câu 7: Nguyên lí làm việc của đồ dùng loại điện - quang là: 
	A. biến điện năng thành cơ năng. 	B. biến điện năng thành quang năng.
	C. biến cơ năng thành điện năng. 	D. biến nhiệt năng thành điện năng. 
Câu 8: Điện năng khi đi qua đèn sợi đốt phần lớn đã biến đổi thành:
	A. quang năng.	B. cơ năng.
	C. nhiệt năng.	C. hóa năng.
II. PHẦN TỰ LUẬN: (6 điểm)
 Câu 9: (3 đ) Tai nạn điện thường xảy ra do những nguyên nhân nào? 
Câu 10: (3đ): Tính điện năng tiêu thụ trong 1 tháng (30 ngày) của các đồ dùng điện dưới đây:
	a/ 1 ti vi 220V-60W (mỗi ngày dùng 4 giờ)
	b/ 2 đèn ống huỳnh quang 220V- 40W (mỗi ngày dùng 4 giờ)
	c/ 1 nồi cơm điện 220V- 800W (mỗi ngày dùng 1,5 giờ) 
c. Đáp án – thang điểm:
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (4 điểm)
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
Ý đúng
A
D
C
C
D
A
B
C
II. PHẦN TỰ LUẬN: (6 điểm)
Câu 9. (3 điểm)
- Vô ý chạm vào vật có điện (1 đ)
- Vi phạm khoảng cách an toàn đối với lưới điện cao áp, trạm biến áp (1 đ)
- Đến gần dây điện bị đứt chạm mặt đất (1 đ)
Câu 10: (3 điểm)
	 a. Điện năng tiêu thụ của 1 ti vi trong 1 tháng : 4.60.30 = 7200wh (1 đ)
 b. Điện năng tiêu thụ của 2 đèn ống huỳnh quang trong 1 tháng :
 4.40.30.2 = 9600 wh (1 đ)
 c. Điện năng tiêu thụ của 1 nồi cơm điện trong 1 tháng :
 1,5.800.30 = 36000wh (1 đ)
---Hết---
4. Củng cố:
5. Hướng dẫn học sinh tự học, làm bài tập và soạn bài mới ở nhà: 
	-Yêu cầu hs về nhà xem bài tiếp theo.
IV. RÚT KINH NGHIỆM:
............................................................................................................................................................................................................................................................................................
THỐNG KÊ ĐIỂM
Lớp
Từ 0-dưới 5
Từ 5-dưới 7
Từ 7-dưới 9
Từ 9-10
So sánh lần kiểm tra trước
(từ 5 trở lên)
Tăng %
Giảm %
8A
8B
8C
8D
KÝ DUYỆT
Ngày ...... tháng ...... năm..........
...........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................

File đính kèm:

  • docgiao_an_cong_nghe_lop_8_tiet_44_kiem_tra_1_tiet_truong_thcs.doc