Giáo án Công nghệ Lớp 8 - Tiết 27: Kiểm tra học kì I - Năm học 2018-2019 - Trường THCS Ngô Quang Nhã

I. MỤC TIÊU: 

1- Kiến thức: Kiểm tra những kiến thức cơ bản về phần vẽ kỹ thuật và phần cơ khí.

2- Kỹ năng : Trả lời các câu hỏi và trình bài lời giải.

3- Thái độ: Tích cực làm việc độc lập.

II. CHUẨN BỊ:  

- Thầy: Đề bài kiểm tra, đáp án, ma trận.

- Trò: Chuẩn bị học bài ở nhà.

III. CÁC BƯỚC LÊN LỚP:

1. Ổn định lớp:  - Kiểm tra sĩ số học sinh.

2. Kiểm tra bài cũ:  Không

3. Nội dung bài mới:

doc 3 trang Khánh Hội 19/05/2023 760
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Công nghệ Lớp 8 - Tiết 27: Kiểm tra học kì I - Năm học 2018-2019 - Trường THCS Ngô Quang Nhã", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

Tóm tắt nội dung tài liệu: Giáo án Công nghệ Lớp 8 - Tiết 27: Kiểm tra học kì I - Năm học 2018-2019 - Trường THCS Ngô Quang Nhã

Giáo án Công nghệ Lớp 8 - Tiết 27: Kiểm tra học kì I - Năm học 2018-2019 - Trường THCS Ngô Quang Nhã
Tuần : 19	 Ngày soạn: 28/11/2018 
 Tiết: 27
KIỂM TRA HỌC KÌ I
I. MỤC TIÊU: 
1- Kiến thức: Kiểm tra những kiến thức cơ bản về phần vẽ kỹ thuật và phần cơ khí.
2- Kỹ năng : Trả lời các câu hỏi và trình bài lời giải.
3- Thái độ: Tích cực làm việc độc lập.
II. CHUẨN BỊ: 
- Thầy: Đề bài kiểm tra, đáp án, ma trận.
- Trò: Chuẩn bị học bài ở nhà.
III. CÁC BƯỚC LÊN LỚP:
1. Ổn định lớp: - Kiểm tra sĩ số học sinh.
2. Kiểm tra bài cũ: Không
3. Nội dung bài mới:
a. Ma trận đề:
 Cấp độ
Tên chủ đề 
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Cộng
Cấp độ thấp
Cấp độ cao
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
Vẽ kĩ thuật 
-Biết được cách tạo thành hình nón. Bản vẽ kỹ thuật trình bày ở dạng như thế nào.
Biết được các phép chiếu, các hình chiếu vuông góc và vị trí các hình chiếu 
-Hiểu được sự tương quan giữa các hướng chiếu với các hình chiếu. 
-Hiểu rõ sự tương quan giữa hình chiếu trên bản vẽ và vật thể.
-Hiểu được việc biểu diễn ren trên bản vẽ. 
Xác định chính xác các loại bản vẽ kĩ thuật thường dùng và công dụng của chúng 
Số câu: 
Số điểm: 
Tỉ lệ: 
2
1.0 đ
10%
1
1.5 đ
15%
3
1.5 đ 
15%
1
1.5 đ 
15%
7 câu 
5.5 đ
55%
Cơ khí
-Biết các dụng cụ cầm tay đơn giản trong ngành cơ khí.
-Biết đặc điểm và ứng dụng của một số mối ghép động.
Hiểu được cấu tạo, đặc điểm và ứng dụng của một số mối ghép động .
Hiểu rõ tính chất của vật liệu cơ khí. 
Vận dụng: khái niệm và phân loại được chi tiết máy.
Số câu: 
Số điểm: 
Tỉ lệ: 
2
1.0 đ 
10% 
1
0.5 đ 
 5%
1
1.0 đ
10%
1
2.0 đ 
20% 
5 câu 
4.5 đ
45%
Tổng số câu 
Tổng số điểm 
Tỷ lệ 
5
3.5 đ
35%
5
3.0 đ
30%
2
3.5 đ
35%
12
10 đ
100%
b.Đề 
A. Phần trắc nghiệm: (4 điểm)
* Em hãy khoanh tròn vào chữ cái đứng trước một ý trả lời đúng trong các câu sau:
Câu 1: Mặt phẳng chiếu đứng được qui định là mặt:
 A. Bên trái. B. Bên phải. C. Chính diện. D. Nằm ngang.
Câu 2: Trong ngành cơ khí, dụng cụ dùng để tháo lắp là:
A. Ê tô, kìm.
 	B. Mỏ lết, cờ lê, tua vít.
 	C. Búa, cưa, đục, dũa.
D. Thước thẳng, êke.
Câu 3: Chuyển động của vô lăng ở chiếc máy khâu là:
A. Chuyển động lên xuống.
 	B. Chuyển động quay tròn.
 	C. Chuyển động lắc.
D. Chuyển động tịnh tiến. 
Câu 4: Khi quay hình tam giác vuông một vòng quanh một cạnh góc vuông cố định, ta được: 
A. Hình cầu.
B. Hình chóp.
C. Hình nón.
D. Hình trụ.
Câu 5: Đường đỉnh ren và đường chân ren của ren bị che khuất được quy ước vẽ bằng:
A. nét đứt.
B. nét liền đậm.
C. nét liền mảnh.
D. đường chấm gạch.
 Câu 6: Trên bản vẽ chi tiết có ren, đường gạch gạch của hình cắt được kẻ đến đâu?
 	 A. Đến đường chân ren. C. Đến đường giới hạn ren. 
 B. Đến đường đỉnh ren. D. Kẻ tùy ý. 
 Câu 7: Dụng cụ nào dưới đây không phải là dụng cụ tháo lắp kẹp chặt?
 A. kìm. C. tuavit.
 B. mỏ lết. D. búa.
 Câu 8: Nhóm sản phẩm nào sau đây được hình thành từ mối ghép động?
 A. Vòng bi và mối ghép hàn. B. Bản lề khung cửa và bộ bulông-đai ốc.
 C. Ghế xếp và bộ pittông-xilanh.	 D. Mối ghép đinh tán và bộ sống trượt-rãnh trượt.
B. Phần tự luận: (6 điểm)
Câu 1: Kể tên và hướng chiếu của các loại hình chiếu vuông góc? (1,5đ)
Câu 2: Nêu tên các loại bản vẽ kĩ thuật thường dùng và công dụng của chúng? (1,5đ)
Câu 3: Tại sao chiếc máy được chế tạo gồm nhiều chi tiết lắp ghép với nhau? (2 đ)
Câu 4: Hãy nêu các tính chất cơ bản của vật liệu cơ khí? (1đ) 
c. Đáp án 
Phần trắc nghiệm: (5 điểm)(Mỗi câu đúng được 0,5 điểm)
Mã đề
Câu
Đáp án
Mã đề
Câu
Đáp án
Mã đề
Câu
Đáp án
Mã đề
Câu
Đáp án
1
1
C
2
1
B
3
1
A
4
1
D
1
2
B
2
2
A
3
2
C
4
2
D
1
3
B
2
3
C
3
3
D
4
3
A
1
4
C
2
4
B
3
4
C
4
4
D
1
5
A
2
5
C
3
5
D
4
5
B
1
6
C
2
6
C
3
6
C
4
6
A
1
7
D
2
7
A
3
7
C
4
7
B
1
8
C
2
8
A
3
8
A
4
8
B
B. Phần tự luận: (5 điểm)
Câu 1: (1,5đ) 
	- Hình chiếu đứng có hướng chiếu từ trước tới. 	(0,5đ)	
 - Hình chiếu bằng có hướng chiếu từ trên xuống.	(0,5đ)
- Hình chiếu cạnh có hướng chiếu từ trái sang. 	(0,5đ)	
Câu 2: (1,5đ) 
	- Bản vẽ chi tiết dùng để chế tạo và kiểm tra chi tiết máy.	(0,5đ)
- Bản vẽ lắp dùng để thiết kế, lắp ráp và sử dụng sản phẩm.	(0,5đ)
- Bản vẽ nhà dùng trong thiết kế và thi công xây dựng ngôi nhà.	(0,5đ)
Câu 3: (2.0đ) 
	- Máy gồm nhiều chi tiết ghép với nhau để dễ dàng và thuận lợi khi gia công, sử dụng và sửa chữa.	(1,0đ)
- Mặt khác, máy có nguyên lí hoạt động rất phức tạp, một chi tiết không thể thực hiện chức năng của máy được.	(1.0đ)
Câu 4: (1 đ)
	- Vật liệu cơ khí có 4 tính chất cơ bản: cơ học, vật lí, hóa học và công nghệ. (1.0 đ) 
4. Củng cố: 
5. Hướng dẫn HS tự học, làm bài tập và soạn bài mới ở nhà:
	-Về nhà soạn bài 29.
IV. RÚT KINH NGHIỆM:
.................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................. 
Lớp
Từ 0-dưới 5
Từ 5-dưới 7
Từ 7-dưới 9
Từ 9-10
So sánh lần kiểm tra trước
(từ 5 trở lên)
Tăng %
Giảm %
8A
8B
8C
KÝ DUYỆT 
Ngày ...... tháng ...... năm ..............
.....................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................

File đính kèm:

  • docgiao_an_cong_nghe_lop_8_tiet_27_kiem_tra_hoc_ki_i_nam_hoc_20.doc