Đề cương ôn tập Tuần 20 đến 23 môn Tiếng Anh Lớp 7 - Trường THCS Hưng Thành

  1. Lí thuyết
  2. THE PRESENT SIMPLE TENSE
  3. THE PAST SIMPLE TENSE
  • to be: S + was/were (not) + ...
  • ordinary verbs: S + V2/ed + ...
  • S + didn’t + V-inf+ ... / Did + S + V-inf + ...
  • Adverbs: yesterday, last week, last year...

Eg: 

I went shopping yesterday.

He lived in Hanoi from 1980 t0 2002.

Một thói quen trong quá khứ. 

When I was young, I often went swimming with my friends in this river.   

I entered the room, turned on the light, went to the kitchen and had dinner. 

* Dấu hiệu nhận biết:

Trong câu thường có các từ: yesterday ________ ( yesterday morning, yesterday afternoon,…….), time + ago ( two years ago, many months ago, ten minutes ago….), last + time ( last year, last night, last week, last month….), in + time in the past (in 1975, in 1998…)

doc 6 trang Khánh Hội 13/05/2023 4660
Bạn đang xem tài liệu "Đề cương ôn tập Tuần 20 đến 23 môn Tiếng Anh Lớp 7 - Trường THCS Hưng Thành", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

Tóm tắt nội dung tài liệu: Đề cương ôn tập Tuần 20 đến 23 môn Tiếng Anh Lớp 7 - Trường THCS Hưng Thành

Đề cương ôn tập Tuần 20 đến 23 môn Tiếng Anh Lớp 7 - Trường THCS Hưng Thành
ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP TIẾNG ANH
(từ tuần 20 đến tuần 23)
Lí thuyết
THE PRESENT SIMPLE TENSE
THE PAST SIMPLE TENSE
to be: S + was/were (not) + ...
ordinary verbs: S + V2/ed + ...
S + didn’t + V-inf+ ... / Did + S + V-inf + ...
Adverbs: yesterday, last week, last year...
Eg: 
I went shopping yesterday.
He lived in Hanoi from 1980 t0 2002.
Một thói quen trong quá khứ. 
When I was young, I often went swimming with my friends in this river. 
I entered the room, turned on the light, went to the kitchen and had dinner. 
* Dấu hiệu nhận biết:
Trong câu thường có các từ: yesterday ________ ( yesterday morning, yesterday afternoon,.), time + ago ( two years ago, many months ago, ten minutes ago.), last + time ( last year, last night, last week, last month.), in + time in the past (in 1975, in 1998)
Cách đọc đuôi (-ed): - /id/ khi động từ nguyên mẫu tận cùng là: t, d
/ t/ khi động từ nguyên mẫu tận cùng là : f, p,k, s, sh, c, ch, gh
/d/ là các từ còn lại và nguyên âm.
3. PREPOSITIONS
a. Giới từ chỉ thời gian
IN (trong, vào ngày/ vào dịp) được dùng để chỉ các buổi trong ngày, tháng, năm, mùa, thập niên, thế kỷ hoặc khoảng thời gian ở tương lai.
Ví dụ: in the afternoon, in October, in 2000, in the summer, in the 21st century, in the Middle Age, in two hours.
AT (vào lúc) được dùng để chỉ giờ, thời điểm cố định hoặc các kỳ nghỉ.
Ví dụ: at 10 o’clock, at night, at bedtime, at dawn, at Christmas, at the moment, at present, at the same time, at that time, at first.
ON (vào) được dùng để chỉ ngày trong tuần, ngày tháng trong năm, ngày trong kỳ nghỉ hoặc các buổi trong ngày cụ thể.
eg: on Sunday, on 12th February, on Christmas Day, on Tuesday morning, on my birthday
(On time: đúng giờ)
b. Giới từ chỉ nơi chốn 
AT (tại) được dùng để chỉ vị trí tại một điểm.
eg: at home, at school, at the airport, at the shop, at the beginning/ end, at the front/ back
IN (trong, ở trong) được dùng để chỉ vị trí trong một diện tích, một không gian; dùng trước tên đường, tên thị trấn, thành phố, quốc gia, miền, phương hướng hoặc dùng với các phương tiện đi lại bằng xe hơi (car).
eg: in a hall, in the countryside, in the universe, in Vietnam, in Hanoi, in a bus
ON (trên, ở trên) được dùng để chỉ vị trí trên bề mặt, số tầng trong một tòa nhà hoặc dùng với một số phương tiện đi lại.
eg: on the board, on the ground, on the second floor, on foot.
c. Giới từ chỉ sự chuyển động
To (đến)
Ví dụ: He goes to school by bus.
From  To (từ  đến)
eg: How far is it from your school to your house?
Through (xuyên qua)
eg: They walked through the forest.
Across (ngang qua)
eg: The children ran straight across in front of our car.
Round/ Around (xung quanh)
eg: The cat walks around the the large circle.
Along (dọc theo)
eg: They walked along the riverside.
Up (lên)/ Down (xuống)
eg: The price of petroleum has went up.
Toward (Towards) (về phía)
eg: People have different opinions towards Tom’s behavio
4. ADJECTIVE/ ADVERB
a. Tính từ:
- Đứng trước danh từ: adj + N              She is a good student. 
- Sau động từ to be                                 He is tall. 
- Sau các động từ liên kết như: become, get, feel, look, seem, taste, smell, sound,
Eg: The coffee smells good.                        
  She looks sad.                                                                     
- Sau các đại từ bất định: something, anything, everything, nothing, somebody, someone, anybody, anything,
Ex: Is there anything new? 
b. Trạng từ:
- Đứng sau động từ thường                    
    She drives carefully.
- be + adv + V3/-ed                                     
   The house was completely destroyed.
Note: trạng từ well đứng sau động từ “to be” để chỉ sức khỏe
Ex: I’m not very well.
- Cách thành lập trạng từ: thêm –ly vào sau tính từ
+ careful                   → carefully
+ careless                 → carelessly       
+ happy                    → happily
+ sad                        → sadly
+ slow                      → slowly
- Một số từ vừa là tính từ, vừa là trạng từ: fast (nhanh), hard, early, late (trễ)
Ex: He drives very fast.                                
      She works hard.
5. MODAL VERBS
Khẳng định: (+) S + Modal Verb + Vinf + 
Phủ định: (-) S + Modal Verb + (not/n’t) + Vinf
Nghi vấn: (?) Modal Verb + S + Vinf?
6. QUESTIONS (YES/ NO; WH – WORD)
a. Cấu trúc câu hỏi với Why (tại sao)
Why + be + S + adj? à Because + S + be + adj
Why + do + / does / did) + Vinf ? à Because + S + V
b. Hỏi về vấn đề gì, hay làm sao .
What + be + the matter with + O ?
What + be + wrong with + O ?
à S + V (have / has / had / be) + a / an + N ( tên bệnh )
c. Hỏi và trả lời về chiều cao
How + tall + be + S ? What + be(is) + S + height?
S + be + chiều cao
d. Hỏi và trả lời về cân nặng
How + heavy + be + S ? What + be(is) + S/s + weight?
S + be + cân nặng
7. VOCABULARY. 
B. Ôn tập
I . Choose the best answer
1. Did you buy posters?
A. Yes, I do	B. No, I don’t 	C. Yes, I did	D. No, I did
2. Ha and his classmate  tennis yesterday afternoon.
A. played	B. are playing	C. is playing	D. plays
3. I  my hair at 6 o’clock.
A. comb	B. wash	C. do	D. eat
4. The bookstore is . the store and the minimart.
A. in 	B. on	C. between	D. of
5. The children like to see the .. in the aquarium.
A. poster	B. hat	C. sandals	D. dolphins
6. My mother  the material and made the skirt for me.
A. buy	B. buys	C. buying	D. bought
7. .. Lan  to her hometown by train last night? – Yes, she did.
A. Does – return	B. Do - returned	
C. Did – return	D. Did - returned
8. My aunt is a  .She makes a lot of beautiful clothers.
A. dressmaker	B. hairdresser	C. homemaker	D. doctor
9. Kim made a .. for her armchair.
A. chair	B. dress	C. cushion	D. hat
10.  is the red hat? – It is 10.000 dong.
A. How	B. What	C. Who	D. How much
11. I stay in bed because I have a bad cold.
A. can 	B. shouldn’t 	C. must 	D. ought
12. What time did hehome last night?
A. got 	B. come 	C. arrived 	D. all are correct
13. What did you doyour vacation?
A. on 	B. during 	C. in 	D. with
14. I.how to sew last week.
A. learn 	B. learned 	c. learns 	D. learning
15. She .a new motorbike yesterday.
A. buy 	B. buys 	c. buying 	D. bought
16. Nam is absent today. What is the matter. him?
A. with 	B. for 	C. to 	D. of
17. How far is it..Hanoi to HCMC ?
A. at 	B. in 	C. to 	D. from
18. Minh was absentclass yesterday.
A. form 	B. to 	C. off 	D. away
II. Write the sentences. Use the cue words.
1. I/ not like/ read books
.
2. He/ be/ good/ soccer/ player. He/ play/ soccer/ good.
.
3. Mai/ prefer/ meat/ fish.
.
4 They/ prefer/ listen/ music/ watch/ TV
.
5 He/ do/ homework/ last night.
.
6. Minh/ not go/ school/ yesterday/ because/ she/ be/ sick.
.
III. Reorder the words or phrases to make the meaningful sentences.
did / go / why / the / last/ Hoa/ to / dentist / week/ ?//
.
They/ too/ it/ didn’t/ a/ because/ was/ have/ TV/ expensive//
.
VI. Read the passage then answer the questions:
a.
A Frenchman, Jacques Cousteau (1910-1997) invented a deep-sea diving vessel in the early 1940s. In the vessel, he could explore the oceans of the world and study underwater life.
Now, we can explore the oceans, using special TV cameras as well. We can learn more about the undersea world thanks to this invention.
When did Jacques Cousteau die?
....................................................................................................................
When did he invent the deep-sea diving vessel?
....................................................................................................................
What could he study?
....................................................................................................................
How can we explore the oceans now?
....................................................................................................................
b. 
Thirty years ago in Vietnam, very few people had TV sets. TV owners were very rare. After dinner, their neighbors gathered both inside and outside their houses and watched the black and white T.V programs. The older might sleep and children might play with their friends, but no one went home until theT.V station closed for the night.Time has changed. Today many families have a T.V set so they can sit in their living rooms and watch T.V. Life is more comfortable and neighbors do not spend much time together to watch T.V. Sometimes they are strangers
1. Thirty year ago ......
A. only some Vietnamese people had their own T.V
B. all Vietnamese people had their own T.V
2. In the past our T.V progams were ...........
A. colored
B. black and white
3. In the evening, they gatheredin their neighbor’s houses .........
A. to talk to one another
B. to watch T.V
4. Today neighbors .............
A. don’t know each other as well as they did in the past
B. spend more time together to watch TV

File đính kèm:

  • docde_cuong_on_tap_tuan_20_den_23_mon_tieng_anh_lop_7_truong_th.doc