Bảng mô tả và đề kiểm tra Chương IV môn Đại số Lớp 8

Câu 7. So sánh hai số a và b biết : – 15a + 2009 > – 15b + 2009. (1đ) (H)

Câu 8. Giải bất phương trình sau 2x + 4 > 0 (1đ) (B)

doc 3 trang Khánh Hội 16/05/2023 2200
Bạn đang xem tài liệu "Bảng mô tả và đề kiểm tra Chương IV môn Đại số Lớp 8", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

Tóm tắt nội dung tài liệu: Bảng mô tả và đề kiểm tra Chương IV môn Đại số Lớp 8

Bảng mô tả và đề kiểm tra Chương IV môn Đại số Lớp 8
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA (Chương IV)
MÔN: Đại số, lớp 8; Thời gian làm bài: 45 phút
Chủ đề/Chuẩn KTKN
(Ghi tên bài hoặc chủ đề và chuẩn kiến thức, kĩ năng kiểm tra đánh giá)
Cấp độ tư duy (1)
Nhận
biết
Thông
hiểu
Vận
dụng
Vận
dụng
cao
TN
TL
TN
TL
TN
TL
TN
TL
1. Liên hệ thứ tự và phép cộng, phép nhân
2. Bất phương trình bậc nhất một ẩn, bất phương tình tương đương
3. Giải bất phương trình bậc nhất một ẩn
4. Phương trình chứa dấu giá trị tuyệt đối.
Tổng số câu
4 câu
1 câu
2 câu
2 câu
2 câu
Tổng số điểm
2 điểm
1 điểm
1 điểm
3 điểm
3 điểm
Tỉ lệ
20%
10%
10%
30%
30%
BẢNG MÔ TẢ CHI TIẾT NỘI DUNG CÂU HỎI ĐỀ KIỂM TRA
Môn: Đại số. Lớp: 8. Thời gian làm bài: 45 phút
1. Liên hệ thứ tự và phép cộng, phép nhân
Câu
Cấp độ
Điểm
Mô tả
1
1
0,5
Nhận biết được bất đẳng thức (TN)
2
2
0,5
Hiểu được ý nghĩa các dấu > và ≥, của các dấu < và ≤ (TN)
2. Bất phương trình bậc nhất một ẩn, bất phương tình tương đương
Câu
Cấp độ
Điểm
Mô tả
3
1
0,5
Nhận biết được bất phương trình bậc nhất một ẩn (TN)
4
2
0,5
Nhận biết một số có phải là nghiệm của bất phương trình hay không (TN)
5
1
0,5
Biết chuyển vế hoặc nhân hai vế của bất phương trình với một số để được bất phương trình tương đương. (TN)
6
1
0,5
Biểu diễn tập nghiệm của bất phương trình trên trục số (TN)
3. Giải bất phương trình bậc nhất một ẩn
Câu
Cấp độ
Điểm
Mô tả
7
1
1
Biết áp dụng một số tính chất cơ bản của bất đẳng thức để so sánh hai số. (TL)
8
1
1
Biết giải phương trình bậc nhất một ẩn đơn giản. (TL)
9a
2
1,5
Giải thành thạo bất phương trình bậc nhất một ẩn. (TL)
9a
3
1,5
Giải thành thạo bất phương trình bậc nhất một ẩn.
4. Phương trình chứa dấu giá trị tuyệt đối.
Câu
Cấp độ
Điểm
Mô tả
1
4
1
Biết cách giải phương trình (a, b, c, d là hằng số).
Câu 1. Khẳng định nào sau đây là sai ? 
A. – 8 > – 5 ; 	B. – 8 – 5 ; 	D. 8 > 5.
Câu 2. Cách viết nào đúng khi thể hiện 12 không bé hơn số b?
A. 12 > b B. 12 < b 	C. 12 ≥ b 	D. 12 ≤ b
Câu 3. Bất phương nào sau đây là bất phương trình bậc nhất một ẩn? 
A. 2x – 3 0 C. 0x + 2 > 0 B. x + xy ≤ 0
Câu 4. x = 2 là nghiệm của bất phương trình nào trong các bất phương trình sau?
A. 4x – 5 0
Câu 5. Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. 2x + 3 > -4x – 5 2x + 4x > - 5 – 3 B. 2x + 3 > -4x – 5 2x + 4x < - 5 - 3 
C. 2x > 6 2x : 2 6 2x : 2 > 6 : (-2)
Câu 6. Hình dưới đây biểu diễn tập nghiệm của bất phương trình nào?
0
-3
A. x ≤ - 3 B. x > 3 C. x < 3 D. x ≥ -3 
Câu . Bất phương trình – 2x + 6 ≥ 0 tương đương với bất phương trình nào sau đây ? (Nhận biết hai bất phương trình tương đương.)
A. 2x – 6 ≥ 0 ; 	B. 2x – 6 ≤ 0 ; 	C. – 2x ≥ 6 ; 	D. x ≥ – 3.
Câu 7. So sánh hai số a và b biết : – 15a + 2009 > – 15b + 2009. (1đ) (H)
Câu 8. Giải bất phương trình sau 2x + 4 > 0 (1đ) (B)
Câu 9. Giải bất phương trình (3đ)
a) Giải bất phương trình – 9 – 4x > 2x + 15 và biểu diễn tập nghiệm trên trục số. (1,5đ) (H) b) Giải bất phương trình và biểu diễn tập nghiệm trên trục số. (1,5đ) (VDT)
Câu 10. Giải phương trình chứa dấu giá trị tuyệt đối (1đ) (VDC)
Bài 1. 
Bài 2. 
Bài 3. 
Bài 4. 
0
-3
0
-3
0
-3
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA
MÔN: Đại số, lớp 8; Thời gian làm bài: 45 phút
(Kèm theo Công văn số 999/SGD-ĐT-GDTrH, ngày 05/10/2018 của Sở GDDT)
Chủ đề/Chuẩn KTKN
(Ghi tên bài hoặc chủ đề và chuẩn kiến thức, kĩ năng kiểm tra đánh giá)
Cấp độ tư duy (1)
Nhận
biết
Thông
hiểu
Vận
dụng
Vận
dụng
cao
1. Định nghĩa, tính chất cơ bản của phân thức. Rút gọn phân thức. Quy đồng mẫu nhiều phân thức
2 câu/
1 điểm
2 câu/
1 điểm
2. Cộng, trừ các phân thức đại số
Tổng số câu
Tổng số điểm
Tỉ lệ

File đính kèm:

  • docbang_mo_ta_va_de_kiem_tra_chuong_iv_mon_dai_so_lop_8.doc